PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 49 . ĐỀ VẬT LÝ 10 HK1 - THPT KẺ SẶT ( HẢI DƯƠNG ).doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT KẺ SẶT (đề thi có 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ……………………………………… Số báo danh: ………………………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Gọi A là giá trị trung bình, 'A là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 100A A.% A   . B. 100 ' A A.% A   . C. 100A A.% A  . D. 100A A.% A   . Câu 2. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. khối lượng và kích thước vật rơi. B. độ cao và vĩ độ địa lý. C. vận tốc đầu và thời gian rơi. D. áp suất và nhiệt độ môi trường. Câu 3. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 4. Công thức tính thời gian của vật chuyển động ném ngang là A. 2 .h t g B. . 2 h t g C. .h t g D. 2.thg Câu 5. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức A. 0 0 vv a. tt    B. 0 0 vv a. tt    C. 22 0 0 vv a. tt    D. 22 0 0 vv a. tt    Câu 6. Đơn vị của gia tốc là A. 2m/s. B. km/s. C. km/h. D. m/s. Câu 7. Chuyển động rơi tự do là A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều. Câu 8. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV. Câu 9. Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 10. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Khoảng thời gian xe đứng yên là
A. chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . B. chỉ trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . C. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . D. không có lúc nào xe đứng yên. Câu 11. Khi có hai vectơ 1F→ và 2F→ đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì vectơ tổng hợp lực F→ có thể A. có điểm đặt tại một đỉnh bất kì của hình bình hành. B. có phương trùng với đường chéo của hình bình hành. C. có độ lớn F = F 1 + F 2 . D. cùng chiều với 1F→ hoặc 2F→ . Câu 12. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn và không đổi chiều. B. chuyển động thẳng và đổi chiều. C. chuyển động tròn và đổi chiều. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 13. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian có dạng A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường gấp khúc. D. đường cong. Câu 14. Gọi 1,2v→ là vận tốc tương đối, 2,3v→ là vận tốc kéo theo, 1,3v→ là vận tốc tuyệt đối. Công thức nào dưới đây là công thức cộng vận tốc? A. 1,31,22,3vvv→→→ B. 1,31,22,3vvv→→→ C. 1,31,22,3v2vv→→→ D. 1,31,22,3v2vv→→→ Câu 15. Công thức nào sau đây không liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = v 0 + at. B. s = vt. C. 2 0 1 2dvtat . D. v 2 – v 0 2 = 2ad. Câu 16. Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F 1 và F 2 thì hợp lực F của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức A. 22 12F FF . B. 1212FFFFF . C. 12FFF . D. 22 12FFF . Câu 17. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6N và 8N. Biết hợp lực của hai lực này có giá trị 10N, góc tạo bởi hai lực này là A. 90 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 60 0 . Câu 18. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5m. Lấy g = 10m/s 2 . Tốc độ của nó khi chạm đất bằng A. 50m/s. B. 10m/s. C. 40m/s. D. 30m/s. Câu 19. Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tốc 30km/h so với bờ, vận tốc của dòng nước là 5km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 25km/h. B. 35km/h. C. 20km/h. D. 15km/h. Câu 20. Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 10m/s thì tăng tốc. Sau 20s, vận tốc của vật đạt 25m/s. Gia tốc của vật có giá trị A. 0,75m/s 2 . B. – 0,75m/s 2 . C. 0,5m/s 2 . D. 0,4m/s 2 . Câu 21. Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30m. Học sinh bắt đầu xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì quay lại bơi tiếp về đầu rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là A. 30m. B. 0m. C. 60m. D. - 60m. Câu 22. Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều.

HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Gọi A là giá trị trung bình, 'A là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 100A A.% A   . B. 100 ' A A.% A   . C. 100A A.% A  . D. 100A A.% A   . Hướng dẫn Sai số tỉ đối của phép đo 100A A.% A   . Chọn D Câu 2. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng và kích thước vật rơi. B. Độ cao và vĩ độ địa lý. C. Vận tốc đầu và thời gian rơi. D. Áp suất và nhiệt độ môi trường. Hướng dẫn Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao và vĩ độ địa lý. Chọn B Câu 3. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Hướng dẫn Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. Chọn A Câu 4. Công thức tính thời gian của vật chuyển động ném ngang là A. 2 .h t g B. . 2 h t g C. .h t g D. 2.thg Hướng dẫn Thời gian ném ngang bằng thời gian rơi tự do của vật cùng độ cao: 2 .h t g . Chọn A Câu 5. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức A. 0 0 vv a. tt    B. 0 0 vv a. tt    C. 22 0 0 vv a. tt    D. 22 0 0 vv a. tt    Hướng dẫn Gia tốc 0 0 vv a. tt v t    . Chọn A Câu 6. Đơn vị của gia tốc là A. 2m/s. B. km/s. C. km/h. D. m/s. Hướng dẫn Trong hệ SI đơn vị của gia tốc là 2m/s. Chọn A Câu 7. Chuyển động rơi tự do là A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều. Hướng dẫn Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. Chọn D Câu 8. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.