Content text UNIT 3 - GRADE 11 - CITIES OF THE FUTURE - HS.docx
56. street light (np) /striːt/ /laɪt/ đèn đường 57. urban area (adj-n) /ˈɜːbən/ /ˈeərɪə/ khu vực đô thị 58. urban centre (adj-n) /ˈɜːbən/ /ˈsɛntə/ trung tâm đô thị 59. underground farming (np) /ˈʌndəɡraʊnd/ /ˈfɑːmɪŋ/ canh tác dưới lòng đất 60. work out (vp) /wɜːk/ /aʊt/ tính toán 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 61. environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường 62. environmental (adj) /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ (thuộc) môi trường 63. interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác 64. interaction (n) /ˌɪntərˈækʃᵊn/ sự tương tác 65. recommend (v) /ˌrɛkəˈmɛnd/ gợi ý, đề nghị 66. recommendation (n) /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃᵊn/ sự đề nghị, sự gợi ý 67. renew (v) /rɪˈnjuː/ làm mới 68. renewable (adj) /rɪˈnjuːəbᵊl/ tái tạo được 69. sense (n) /sɛns/ cảm giác 70. sensor (n) /ˈsɛnsə/ máy cảm biến B. PRONUNCIATION Cách nối phụ âm cuối của một từ với nguyên âm đầu của một từ khác khi nói