Content text ĐỀ SỐ 24 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 024. Câu 1. Many companies _______ research before launching new products. A. slow down B. turn on C. carry out D. get back Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 2. Many families _______ for holidays or special occasions. A. get together B. rush into C. look up D. turn off Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 3. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. result from B. belong to C. get involved with D. carry out Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 4. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. ward off B. pick up C. get together D. rely on Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 5. Climate change _______ various factors, including human activity. A. gets around B. turns down C. results from D. looks forward to Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ.
Câu 6. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. turn up B. get back C. try out D. work out Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 7. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. turn on B. slow down C. carry out D. get back Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 8. If you _______ your daily routine, you might have more free time. A. turn up B. hand down C. slow down D. speed up Lời giải "Slow down" nghĩa là làm chậm lại. Câu 9. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. look up B. get back C. come across D. carry out Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp. Câu 10. Many people _______ the flu during winter months. A. come down with B. get back C. work out D. hand down Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 11. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. keep away from B. get involved with C. rush into D. speed up Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 12. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. rely on B. look around C. turn down D. get into
Lời giải "Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động. Câu 13. It's important to _______ before making big decisions. A. make up one's mind B. get involved with C. lead to D. belong to Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định. Câu 14. Many students _______ their study abroad experiences. A. look around B. speed up C. turn on D. get a lot out of Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. Câu 15. It's polite to _______ someone's offer if you can't accept it. A. get into B. hang out with C. work out D. turn down Lời giải "Turn down" có nghĩa là từ chối. Câu 16. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. figure out B. get used to C. look forward to D. turn off Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 17. Students often _______ important information during lectures. A. turn down B. speed up C. get back D. note down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 18. When you _______ a promise, you fulfil it. A. slow down B. get back C. carry out D. look up Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành.
Câu 19. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. hang out with B. get into C. turn down D. work out Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 20. It's important to _______ trusted sources for information. A. cheer up B. get used to C. rely on D. come down with Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. ----HẾT---