Content text BÀI 23. ALKENE - HS.docx
2 Hình. Thí nghiệm ethylen tác dụng nước bromine Trong phản ứng của ethylene với nước bromine, phân tử bromine đã cộng hợp vào nối đôi C=C trong phân tử ethylene, liên kết kém bên trong liên kết đôi bị phá vỡ, tạo thành sản phẩm: Ethylene 1,2 – Dibromoethane Viết gọn lại: C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 ⇨ Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng. Tương tự ethylene, các alkene khác cũng làm mất màu nước bromine. c) Phản ứng trùng hợp Ở điều kiện thích hợp, các phân tử ethylene cộng hợp liên tiếp với nhau, liên kết kém bền trong liên kết đôi của phân tử ethylene bị phá vỡ theo phương trình hoá học sau: Viết gọn lại: nCH 2 =CH 2 o t,xt,p –(CH 2 –CH 2 ) n – Ethylene Polyethylene (PE) ⇨ Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
3 Polyethylene (nhựa PE) là chất rắn, không tan trong nước, không độc, được dùng để sản xuất túi đựng, màng bọc, chai, bình chứa,... Tuy nhiên, nhựa PE rất khó phân huỷ sinh học, có thể tồn tại bên trong môi trường hàng trăm năm, vì vậy cần giảm thiểu việc thải các sản phẩm làm từ nhựa PE ra ngoài môi trường. 3. Ứng dụng Trong công nghiệp, ethylic alcohol được sản xuất từ ethylene theo phương trình hoá học: CH 2 =CH 2 + H 2 O o acid, t C 2 H 5 OH BÀI TẬP
4 Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án 1. Lý thuyết Câu 1. Khí ethylene có tính chất vật lý là A. chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 2. Phản ứng giữa khí ethylene với dung dịch nước bromine thuộc loại A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 3. Sản phẩm thu được của phản ứng trùng hợp eten là A. (–CH 2 =CH 2 –) n . B. (–CH 2 –CH 2 –) n . C. (–CH=CH–) n . D. (–CH 3 –CH 3 –) n . Câu 4. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào? A. C 2 H 4 . B. CH 4 . C. C 2 H 2 . D. C 6 H 6 . Câu 5. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của ethylen so với methane là A. hoá trị của nguyên tố carbon. B. liên kết giữa hai nguyên tử carbon. C. hóa trị của hydrogen. D. liên kết đôi của ethylene so với liên kết đơn của methane. Câu 6. Điểm giống nhau về tính chất hóa học giữa khí CH 4 và C 2 H 4 là đều A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch bromime. B. tham gia phản ứng cộng với khí hydrogen. C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxygen sinh ra khí carbon dioxide và nước. Câu 7. Công thức phân tử của ethylene là A. C 2 H 4 . B. C 2 H 6 . C. CH 4 . D. C 2 H 2 . Câu 8. Trong các khí sau đây, khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH 4 . B. C 2 H 4 . C. C 3 H 8 . D. C 2 H 6 . Câu 9. Điền vào chỗ trống: Trong phân tử ethylene giữa hai nguyên tử carbon có….. A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Câu 10. Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lẫn trong khí methane là A. dung dịch bromine. B. dung dịch phenolphthalein.