PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 5- HS.docx

. 1 A. VOCABULARY  New words (Từ mới) Word Type Pronunciation Meaning 1. blooming (adj) /ˈbluː.mɪŋ/ đang nở hoa 2. admire (v) /ədˈmaɪr/ ngưỡng mộ, khâm phục 3. kumquat tree (n) /ˈkʌm.kwɑːt triː/ cây quất 4. peach blossom (n) /piːtʃ ˈblɑː.səm/ hoa đào 5. ornamental (adj) /ˌɔːr.nəˈmen.t̬əl/ có tính trang trí, để trang trí 6. ornamental tree (n) /ˌɔːr.nəˈmen.t̬əl triː/ cây cảnh 7. decoration (n) /ˌdek.ərˈeɪ.ʃən/ sự trang trí 8. actually (adv) /ˈæk.tʃu.ə.li/ thực ra, trên thực tế 9. bamboo pole (n) /bæmˈbuː poʊl/ cây nêu 10. hang (v) /hæŋ/ treo, móc 11. decorative (adj) /ˈdek.ər.ə.t̬ɪv/ để trang trí 12. decorate (v) /ˈdek.ər.eɪt/ trang trí 13. item (n) /ˈaɪ.t̬əm/ món đồ 14. unicorn (n) /ˈjuː.nɪ.kɔːrn/ con kỳ lân 15. lantern (n) /ˈlæn.tɚn/ lồng đèn 16. chase (n,v) /tʃeɪs/ sự theo đuổi, xua đuổi 17. pray (v) /preɪ/ cầu nguyện 18. bad spirit (n) / bæd ˈspɪr.ət/ điều xấu xa, tà ma 19. Buddhist (n) /ˈbʊd.ɪst/ đạo phật 20. Buddhist temple (n) /ˈbʊd.ɪst  ˈtem.pəl/ đền chùa 21. ring (v) /rɪŋ/ rung 22. lucky money (n) /ˈlʌk.i  ˈmʌn.i/ tiền lì xì 23. receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận 24. Times Square (n) /taɪmz skwer/ Quảng Trường Thời Đại 25. a ball drop (n) /eɪ bɑːl drɑːp/ sự thả bóng 26. worship (v) /ˈwɝː.ʃɪp/ thờ phụng, tôn kính, tôn sùng 27. ceremony (n) /ser.ə.mə.ni/ nghi thức, nghi lễ 28. wedding ceremony (n) /ˈwed.ɪŋ ˌser.ə.mə.ni/ lễ cưới 29. whale worship (n) /weɪl ˈwɝː.ʃɪp/ tục thờ ông cá 30. offering (n) / ɑː.fɚ.ɪŋz/ lễ vật, sự biếu, đồ thờ cúng 31. food offerings (n) /fuːd ˈɑː.fɚ.ɪŋz/ đồ ăn cúng 32. reunion (n) /ˌriːˈjuː.njən/ sự sum họp 33. family reunion (n) /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/ sự đoàn tụ gia đình UNIT 5: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
. 2 34. martial (adj) /ˌmɑːr.ʃl/ (thuộc) quân sự, chiến tranh 35. martial arts (n) /ˌmɑːr.ʃl ˈɑːts/ võ thuật 36. goer (n) /ˈɡoʊ.ɚ/ người đi lại 37. festival goer (n) /ˈfes.tə.vəl ˈɡoʊ.ɚ/ người đi lễ hội 38. acrobat (n) /ˈæk.rə.bæt/ vận động viên nhào lộn 39. acrobatics (n) /ˌæk.rəˈbæt̬.ɪks/ xiếc, các động tác nhào lộn 40. ancestor (n) /ˈæn.ses.tɚ/ ông bà, tổ tiên 41. practice/ practise (v) /ˈpræk.tɪs/ luyện tập, thực hành 42. traditionally (adv) /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ theo truyền thống 43. hold( a party) (v) /hoʊld/ tổ chức 44. longevity (n) /lɑːnˈdʒev.ə.t̬i/ sự sống lâu, tuổi thọ 45. longevity party (n) /lɑːnˈdʒev.ə.t̬i  ˈpɑːr.t̬i/ tiệc mừng thọ 46. maintain(=keep) (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì, giữ 47. organise/ organize (v) /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ tổ chức 48. atmosphere (n) /ˈæt.mə.sfɪr/ bầu không khí 49. alive (adj) /əˈlaɪv/ sống động 50. perform (v) /pɚˈfɔːrm/ biểu diễn 51. performance (n) /pɚˈfɔːr.məns/ sự biểu diễn 52. performer (n) /pɚˈfɔːr.mɚ/ người biểu diễn 53. opening (n) /ˈoʊp.nɪŋ/ lễ khai trương, sự khai mạc 54. coastal (adj) /ˈkoʊ.stəl/ (thuộc) bờ biển, miền ven biển 55. coastal village (n) /ˈkoʊ.stəl ˈvɪl.ɪdʒ/ làng ven biển 56. spring roll (n) /ˌsprɪŋ ˈroʊl/ giò cuốn, món cuốn 57. Kitchen Gods (n) /ˈkɪtʃ.ən ɡɑːdz/ Táo Quân 58. long-time (adj) /ˈlɑːŋ.taɪm/ lâu đời 59. Heaven (n) /ˈhev.ən/ Thiên đường, Trời 60. carp (n) /kɑːrp / cá chép 61. Egyptian (n) /iˈdʒɪp.ʃən/ người Ai cập 62. value (n) /ˈvæl.juː/ giá trị 63. valuable (adj) /ˈvæl.jə.bəl/ quý giá, có giá trị 64. manner (n) /ˈmæn.ɚ/ cách, lối, thói, kiểu 65. table manner (n) /ˈteɪ.bəlˈmæn.ɚ/ phép tắc ăn uống 66. host (n) /hoʊst/ chủ nhà 67. celebration (n) /sel.əˈbreɪ.ʃən/ sự kỉ niệm, lễ kỉ niệm 68. contest(= competition) (n) /ˈkɑːn.test/ cuộc thi 69. contestant (n) /kənˈtes.t̬ənt/ người dự thi 70. family bonding (n) /ˈfæm.əl.i ˈbɑːn.dɪŋ/ sự gắn kết tình cảm gia đình 71. occasion (n) /əˈkeɪ.ʒən/ dịp, cơ hội 72. well- cooked (adj) /wel- kʊkt/ nấu ngon 73. release (v) / rɪˈliːs/ thả, giải phóng 74. referee (n) /ˌref.əˈriː/ trọng tài, giám khảo
. 3 75. riverside (n) /ˈrɪv.ɚ.saɪd/ bờ sông 76. cheer (n) /tʃɪr/ sự cổ vũ, khích lệ 77. steamed (adj) /stiːmd/ được hấp 78. monk (n) /mʌŋk/ thầy tu, nhà sư 79. respect (n) /rɪˈspekt/ sự kính trọng, ngưỡng mộ 80. preserve (v) /prɪˈzɝːv/ giữ gìn, bảo tồn 81. young rice (n) /jʌŋ raɪs/ cốm  Structures (Cấu trúc) No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. Be coming soon Ex: The wedding of Anna and Jack is coming soon. Sắp đến, sắp diễn ra Vd: Đám cưới của Anna và Jack sắp diễn ra. 2. Be an important part of sb/ sth Ex: Flowers are an important part of Mother’s Day. Là một phần quan trọng của ai/ việc gì Vd: Hoa là một phần quan trọng trong ngày của mẹ. 3. Chase away Ex: Spas and hot springs chase away winter chills. Xua đuổi, đuổi đi Vd: Những suối nước nóng xua đi cái giá lạnh của mùa đông. 4. Pray for sb/sth Ex: I always pray for peace in the world. Cầu nguyện cho ai/điều gì Vd: Tôi luôn cầu nguyện hòa bình trong thế giới. 5. Break with tradition Ex: The wedding ceremony broke with tradition by having the bride walk down the aisle alone. phá vỡ truyền thống Vd: Lễ cưới đã phá vỡ truyền thống vì cô dâu đi bộ xuống hành lang một mình. 6. Lead to Ex: That road leads to my grandparents’ house. Dẫn đến Vd: Con đường này dẫn đến nhà của ông bà tôi. 7. Go from house to house Ex: They went from house to house, begging the people for bread. Đi từ nhà này đến nhà kia Vd: Họ đi từ nhà này đến nhà khác xin bánh mì. 8. Ask for Ex: Might I ask for a photograph of your little daughter? hỏi xin, muốn gì Vd: Cho phép tôi chụp một bức hình của con gái anh nhé? 9. In addition to sth Ex: I study French in addtition to English Ngoài, bên cạnh cái gì Vd: Ngoài tiếng Anh tôi còn học tiếng Pháp. 10. Thank for + N/ V-ing Ex: I thanked them for helping me when I have trouble in doing business. Cảm ơn vì điều gì Vd: Tôi cảm ơn họ vì họ đã giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn trong làm ăn. 11. Happen + to-inf 1. Ex: If you happen to see Lisa, please give her this gift. Tình cờ Vd: Nếu bạn tình cở gặp Lisa, xin hãy đưa cho cô ấy món quà này. 12. Instead of Thay vì
. 4 Ex: Why not use your bike to get to work instead of your car? Vd: Tại sao bạn không đi làm bằng xe đạp thay vì ô tô nhỉ? 13. To strengthen the bonds Ex: Sharing chores would help strengthen family bonds. Thắt chặt tình cảm Vd: Chia sẻ việc nhà sẽ giúp thắt chặt tình cảm gia đình. 14. Wait for sb/sth + to-inf Ex: I can't go out yet. I'm waiting for John to phone. chờ đợi ai/ cái gì để làm điều gì Vd: Tôi không thể đi. Tôi đang chờ John gọi điện. 15. Be excellent at Ex: He is excellent at swimming. Giỏi, xuất sắc về Vd: Anh ta xuất sắc về bơi lội. 16. Look forward to + V-ing Ex: I am looking forward to seeing my boyfriend. Mong chờ điều gì đó một cách háo hức Vd: Tôi đang mong chờ gặp người yêu tôi. 17. Dress up Ex: You don’t need to dress up just to go to the pub-jeans and T-shirt will do. Mặc quần áo đàng hoàng, lịch sự Ex: Bạn không cần phải ăn mặc lịch sự khi đến quán rượu- quần jeans và áo thun là ổn. 18. To keep sth/sb alive Ex: There was not enough oxygen to keep us alive. Giữ cho điều gì/ ai đó còn tồn tại/ sống Vd: Không có đủ oxy để giữ chúng ta sống sót. 19. Put in/ into Ex: We've put a lot of effort in this project and we want it to succeed. Đặt vào Ex: Chúng tôi đã đặt nhiều nỗ lực vào dự án này và chúng tôi muốn nó thành công. 20. It’s the custom for sb to V Ex: It’s a custom for Vietnamese people to decorate their houses before Tet. Đó là phong tục để ai đó làm gì Vd: Đó là một phong tục cho người Việt Nam trang trí nhà cửa trước Tết. 21. There’s a tradition that + S + V Ex: There’s a tradition that Vietnamese women wear Ao Dai. Có một truyền thống rằng Vd: Có một truyền thống rằng phụ nữ Việt Nam hay mặc Áo Dài. 22. Accoding to tradition, S + V Ex: According to tradition, Vietnamese people are always proud of their country. Theo truyền thống, …. Vd: Theo truyền thống, người Việt Nam luôn tự hào về đất nước của họ. 23. Follow the tradition of + V-ing Ex: Vietnamese adults follow the tradition of giving children lucky money. Ai đó theo truyền thống làm gì Vd: Người lớn Việt Nam theo truyền thống là lì xì cho trẻ em. 24. Break with tradition by V-ing Ex: He breaks with tradition by having fish for Thankgiving dinner. Phá vỡ truyền thống bằng cách. Vd: Anh ta phá vỡ truyền thống bằng việc ăn cá vào bữa tối lễ tạ ơn. 25. Have the custom of + V-ing Ex: This village has the custom of eating vegetables on Thursday.. Ai đó có phong tục làm gì Vd: Ngôi làng này có phong tục ăn rau củ vào hôm thứ Năm. 26. There’s a custom of V-ing Có một phong tục làm gì

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.