Content text TOPIC 8. FAMILY AND RELATIONSHIPS.doc
1 TOPIC 8. FAMILY AND RELATIONSHIPS STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. ancestor /ˈænsəstər/ ông bà, tổ tiên I’m writing my autobiography so that my descendants will know what life was like for one of their ancestors. Tôi đang viết tự truyện của mình để con cháu của tôi biết cuộc sống của một trong những tổ tiên của họ như thế nào. 2. affordable /ə'fɔ:dəbl/ có khả năng chi trả Affordable housing isn’t enough – we also need job opportunities. Có thể chi trả tiền nhà ở phải chăng là chưa đủ - chúng tôi còn cần các cơ hội việc làm. 3. adopt /əˈdɒpt/ nhận làm con nuôi They decide to adopt the little news-vendor, because his family situation is very pitiable. Họ quyết định nhận thằng bé bán báo làm con nuôi, vì gia cảnh của nó rất đáng thương. 4. a chip off the old block rất giống bố/ mẹ Sanjay is always cracking jokes, just like his father. He’s a real chip off the old block. Sanjay luôn đùa cợt, giống như cha mình. Anh ấy thực sự rất giống. 5. adoptive parents /əˈdɒp.tɪv/ bố mẹ nuôi Her adoptive parents were farmers. Cha mẹ nuôi của cô ấy là nông dân. 6. ask someone out hẹn hò, mời ai đó đi chơi She said she was going to ask him out to lunch. Cô ấy nói sẽ mời anh ấy đi ăn trưa. 7. age difference chênh lệch tuổi tác The age difference isn't an exact value. Chênh lệch tuổi tác là 1 giá trị không chính xác. 8. A / the blue-eyed boy đứa con cưng Bob is certain to be promoted: he’s the manager’s blue-eyed boy. Bob chắc chắn được thăng
2 chức: anh ấy là đứa con cưng của người quản lý. 9. award sole custody /səʊl ˈkʌs.tə.di/ giao quyền nuôi con Even though the court may award you sole custody, the judge will likely give visitation rights to your child's other parent. Mặc dù tòa án có thể trao quyền nuôi con duy nhất cho bạn, nhưng thẩm phán có thể sẽ trao quyền thăm nom cho cha mẹ khác của con bạn. 10. abuse of trust = a breach of trust sự lạm dụng lòng tin, sự bội tín Investors are claiming losses as a result of abuse of trust by the bank. Các nhà đầu tư đang đòi lỗ do ngân hàng vi phạm tín nhiệm. 11. a childhood friend bạn thời thơ ấu His childhood friend later said that he told tall tales about himself even in school. Người bạn thời thơ ấu của anh ấy sau đó nói rằng anh ấy đã nói phét về mình ngay cả khi còn đi học. 12. a shoulder to cry on một người luôn sẵn sàng lắng nghe các vấn đề của bạn I wish you'd been here when my mother died and I needed a shoulder to cry on. Tôi ước gì bạn ở đây khi mẹ tôi mất và tôi cần một người luôn sẵn sàng lắng nghe. 13. at first sight ấn tượng ban đầu There was nothing especially attractive about him at first sight. Không có gì đặc biệt hấp dẫn ở anh ta ngay từ cái nhìn đầu tiên. 14. to be through thick and thin có một khoảng thời gian vui vẻ và thời gian khó khăn cùng nhau My brother has stuck with me through thick and thin. Anh trai tôi đã gắn bó với tôi suốt những thăng trầm của cuộc sống. 15. to be well-matched tương đương, giống với At the start of the competition the three teams looked extremely well matched.
4 privacy, but her tune was different today. Trước đây, bà luôn nói về sự riêng tư của mẹ ruột, nhưng giọng điệu giờ đây của bà đã khác. 24. blue-blooded /ˌbluːˈblʌd.ɪd/ thuộc dòng giống hoàng tộc I've heard of blue-blooded families, but these are the first I've ever seen! Tôi có nghe nói về gia đình hoàng tộc, nhưng đây là lần đầu tiên tôi thấy luôn á. 25. blood is thicker than water một giọt máu đào hơn ao nước lã When my best friend and my brother got in a fight I had to help my brother; blood is thicker than water. Khi người bạn thân nhất của tôi và anh trai tôi đánh nhau, tôi phải giúp anh tôi; một giọt máu đào hơn ao nước lã. 26. bring home the bacon kiếm tiền nuôi sống gia đình His wife chooses not to work, so Robert has to bring home the bacon. Vợ anh không đi làm nên Robert phải kiếm tiền nuôi sống gia đình. 27. break one’s neck nai lưng ra làm, cố gắng hết sức Don't break your neck trying to please these people—they'll never appreciate it. Đừng cố gắng hết sức làm hài lòng những người này — họ sẽ không bao giờ đánh giá cao điều đó. 28. to be in a hurry vội vã, khẩn trương Kids, go brush your teeth now so you won't be in a hurry to catch the bus for school. Các con, hãy đi đánh răng ngay để không phải vội bắt xe buýt đến trường. 29. backpacking trip du lịch bụi/ du lịch ba lô (với một túi hành lí gọn nhẹ trên vai) Head out from Dog Canyon campground for an overnight backpacking trip down the Tejas Trail. Đi ra khỏi khu cắm trại Dog Canyon cho một chuyến du lịch bụi qua đêm xuống Đường mòn Tejas.