PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 3_ _Lời giải.pdf

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS 1 BÀI 3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CÂN NẮM 1) Thứ tự của các số tự nhiên. Ví dụ 1: Cho tia số như Hình 1. Trong hai điểm 3 và 6 thì điểm 3 nằm bên trái điểm 6 Còn điểm 6 nằm bên phải điểm 3. Kết luận:  Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số kia. Nếu số a nhỏ hơn số b thì a nằm bên trái số b. Kí hiệu: a b < hoặc b a > . ta còn nói điểm a nằm trước điểm b hay điểm b nằm sau điểm a.  Mỗi số tự nhiên, luôn có đúng một số liền sau Cụ thể: 4 là số liền trước của 5 và 5 là số liền sau của 4. Hai số tự nhiên 4; 5 gọi là hai số tự nhiên liên tiếp.  Nếu a b < và b c < thì ta có a c < . ( Tính chất bắc cầu) Chú ý:  Số 0 không có số tự nhiên liền trước và là số tự nhiên nhỏ nhất. Ví dụ 2: Cho số a =132 và b =129 Ta có ngay 132 129 > Þ > a b và số a nằm sau số b.  Kí hiệu a b £ dùng để chỉ a b < hoặc a b = tương tự cho kí hiệu a b 3 thì a b > hoặc a b = Cụ thể x x Î £ ¥ / 4 viết bằng cách liệt kê là 0; 1; 2; 3; 4 B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tìm số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên cho trước Phương pháp giải - Để tìm số liền sau của số tự nhiên a , ta lấy a +1. - Để tìm số liền trước của số tự nhiên a khác 0, ta lấy a -1. Chú ý: + Số 0 không có số liền trước. + Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Ví dụ 1. a) Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số: 18; 100; a (với a Î¥ ). b) Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số 35; 1 000; b (với b * Î¥ ). Giải a) Số tự nhiên Số liền sau 18 19 100 101 a a + 1 b) Số tự nhiên Số liền trước 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Hình 1
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS 2 25 24 1 000 999 b b - 1 Ví dụ 2. Điền vào chỗ (...) để được hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị trong mỗi trường hợp sau: a).......; 12; b) x ;........ (với xÎ¥ ). Giải Theo đề bài, ta phải tìm số liền trước của 12 và số liền sau của số tự nhiên x . Ta có: a) 11; 12 và b) x ; x +1. Ví dụ 3. Ðiền vào chỗ (..) để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong mỗi trường hợp sau: a)......; 5 205;......; b)......;.......; a ( với aÎ¥ ). Giải a) Theo đề bài, ta phải tìm số liền sau và số liền trước của 5 205. Ta điền như sau: 5 206; 5 205; 5204. b) a là số nhỏ nhất trong ba số tự nhiên liên tiếp phải tìm. Số liền sau của a là a +1, số liền sau của a +1 là a + 2 . Do đó, ta điền như sau: a a a + + 2, 1, . Ví dụ 4: Viết thêm các số liền trước và số liền sau của hai số 3 532 và 3 529 để được 6 số tự nhiên rồi sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ bé đến lớn Giải Ta có số liền trước của 3 532 là 3 531, số liền sau là 3 533 Số liền trước của 3 529 là 3 528 , số liền sau là 3 530 Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 3 528; 3 529; 3 530; 3 531; 3 532; 3 533 Dạng 2. Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải Liệt kê tất cả các số tự nhiên thoả mãn đồng thời các điều kiện đã cho. Ví dụ 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng: a) A = Î < £ { 10 16} x x ¥∣ ; b)   * B = Î £ x x ¥ ∣ 6 ;
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS 3 c)  * C = Îx x ¥ ∣ là số chẵn, 20 35 £

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.