PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 15_Full đề và lời giải - TS 9 LÊN 10_TỈ LỆ 3-7.docx

1 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0834332133 ĐỀ THỬ SỨC 15 ĐỀ ÔN LUYỆN TUYỂN SINH 9 LÊN 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI: TOÁN 10 - HỆ PHỔ THÔNG (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 15 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hệ phương trình 21 324 xy xy     có nghiệm là A. ;2;5.xy B. ;5;2.xy C. ;2;5.xy D. ;5;2.xy Câu 2: Trong các số 3;4;0;2 số nào là nghiệm của bất phương trình 370x A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức 31x là: A. 1 3x B. 3x C. 1 3x D. 0x Câu 4: Kết quả trục căn thức của biểu thức 2 35 là A. 35 2  . B. 35 . C. 35 2  . D. 35 . Câu 5: Hàm số 210yx đồng biến khi A. 0x . B. xR . C. 0x . D. 0x . Câu 6: Đồ thị các hàm số 2yx và 2 2 x y cắt nhau tại các điểm A. (0;0) và (-4;-8). B. (0;0). C. (0;-4) D. (-4;-8). Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cosMNP là A. MP NP . B. MN NP . C. MN MP . D. MP NM . Câu 8: Bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài đường chéo 5 cm là A. 25 cm . B. 5 cm . C. 10 cm . D. 2,5 cm . Câu 9: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 23a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. A. 3a . B. 4a . C. 5a . D. 6a . Câu 10: Diện tích của mặt cầu có bán kính 2 cmr bằng A. 2 16cm . B. 2 8cm . C. 2 4cm . D. 232 cm 3 . Câu 11: Đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh lớp 9A ở một trường THCS trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ta có bảng tần số ghép nhóm như sau: Chiều cao cm 150158 ; 158161; 161164; 164167; Số học sinh 5 12 15 8 Khi đó tỉ lệ học sinh có chiều cao từ 158cm đến dưới 161cm là: A. 125,% B. 30% C. 375,% D. 20% Câu 12: Tung đồng thời hai con xúc xắc đồng chất. Xác suất để "tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 9 " là: A. 3 10 B. 1 5 C. 1 9 D. 1 2 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1: Cho phương trình 22590xx . a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm.
1 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0834332133 b) Không giải phương trình, tính 12 11 11N xx  . Câu 2: Một công ty có 100 xe chở khách gồm hai loại, loại xe chở được 30 khách và loại xe chở được 50 khách. Nếu dùng tất cả số xe đó thì tối đa công ty chở một lần được 4300 khách. Hỏi mỗi loại công ty đó có mấy xe? Câu 3: 1) Tốc độ (đơn vị: km/h) của 44 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm như sau. Tần số tương đối của nhóm 55; 60) (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) là? Câu 4: 1) Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cầu 16ABm và nghiêng một góc 42 0 so với phương nằm ngang (hình 4).Tính chiều dài BC của đoạn dây cáp ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 2) Một thùng đựng nước có dạng hình trụ chiều cao là 35cm đường kính đáy 30cm . a) Tính thể tích của thùng. b) Người ta sử dụng thùng trên để múc nước đổ vào một bể chứa có dung tích 31 m . Hỏi cần phải đổ ít nhất bao nhiêu thùng thì đầy bể chứa? Biết rằng mỗi lần xách người ta chỉ đổ đầy 90% thùng để nước không đổ ra ngoài. Số thùng ít nhất cần đổ để đầy bể là: 1:0,02225544,9337.. nên số thùng cần là 45 thùng Câu 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O . AD , BE , CF là ba đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H . a) Chứng minh bốn điểm ,,,AFHE cùng thuộc một đường tròn. b) Kẻ đường kính AM của đường tròn O . Chứng minh ..ADAMABAC c) Gọi P là giao điểm của AH và EF . I là giao điểm của AM và BC . K là trung điểm của BC . Chứng minh: ,,HKM thẳng hàng và //PIHK . HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 15 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0834332133 Câu 1: Hệ phương trình 21 324 xy xy     có nghiệm là A. ;2;5.xy B. ;5;2.xy C. ;2;5.xy D. ;5;2.xy Lời giải Chọn A Câu 2: Trong các số 3;4;0;2 số nào là nghiệm của bất phương trình 370x A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B Thay 4x ta có 3.4750 . Do đó 4x là nghiệm của bất phương trình 370x . Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức 31x là: A. 1 3x B. 3x C. 1 3x D. 0x Lời giải Chọn C Câu 4: Kết quả trục căn thức của biểu thức 2 35 là A. 35 2  . B. 35 . C. 35 2  . D. 35 . Lời giải Chọn C Câu 5: Hàm số 210yx đồng biến khi A. 0x . B. xR . C. 0x . D. 0x . Lời giải Chọn D Câu 6: Đồ thị các hàm số 2yx và 2 2 x y cắt nhau tại các điểm A. (0;0) và (-4;-8). B. (0;0). C. (0;-4) D. (-4;-8). Lời giải Chọn A Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cosMNP là A. MP NP . B. MN NP . C. MN MP . D. MP NM . Lời giải Chọn B Câu 8: Bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài đường chéo 5 cm là A. 25 cm . B. 5 cm . C. 10 cm . D. 2,5 cm . Lời giải Chọn D Bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài đường chéo 5 cm là: 5:22,5 cm Câu 9: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 23a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. A. 3a . B. 4a . C. 5a . D. 6a . Lời giải Chọn A Diện tích xung quanh của hình nón là: 233 xqSrlalala . Câu 10: Diện tích của mặt cầu có bán kính 2 cmr bằng A. 2 16cm . B. 2 8cm . C. 2 4cm . D. 232 cm 3 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.