Content text 1.1. Đốt cháy este đơn chức_ mạch hở.doc
1.1. Đốt cháy este đơn chức; mạch hở Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được 22COHOnn . Vậy X là A. este no, đơn chức. B. este không no, đơn chức, hở. C. este không no, 2 chức. D. este no, đơn chức, mạch hở. Hd. 2121222121aabbnnababCHCOOCHCHOCHO 0 22222 t nnCHOOnCOnHO xnxnx Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được 22COHOnn A. 33CHOOCCOOCH B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. C 6 H 5 COOCH 3 . D. 23CHCHCOOCH Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức: 22COHOVVcuøngñk . Công thức của este đó là A. HCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOOC 3 H 7 . Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este E (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol khí O 2 , thu được CO 2 và a mol H 2 O. Tên gọi của E là A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Hd. 0 222221,51 1,51 t nnCHOnOnCOnHO bbnbn 2231,512 OHOnnbnbnnHCOOCH Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no đơn chức mạch hở cần 1,25a mol O 2 , thu được a mol H 2 O. Công thức phân tử của X A. C 3 H 6 O 2 . B. C 2 H 4 O 2 . C. C 5 H 10 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 . Hd. 0 222221,51 1,51 t nnCHOnOnCOnHO bbnbn 224821,251,511,254 OHOnnbnbnnCHO Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn este E bằng khí oxi thu được khí cacbonic và nước có tỉ lệ khối lượng 2 2 22 9 CO HO m m . Công thức phân tử của E có dạng là A. C n H 2n – 4 O 2 . B. C n H 2n O 2 . C. C n H 2n – 2 O 2 . D. C n H 2n – 2 O 4 . Hd. 22 22 22 2222:441 99:181 COCO COHO HOHO mn nn mn 0 22222 t nnCHOOnCOnHO xnxnx
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 va 0,3 mol H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C 3 H 6 O. B. C 3 H 8 O 2 . C. C 3 H 4 O 2 . D. C 3 H 6 O 2 . Hd. 2 0,30,3 COCnn 2 0,30,6 HOHnn 362362::0,1:0,3:0,61:3:6 esteCHannnCHOCHO Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH 3 . B. HCOOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 . Hd. 32322 20 0,20,2 100CaCOCOxnCnCCHOOHOH Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H 2 O. Công thức phân tử este là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 . D. C 5 H 10 O 2 . Hd. 2 19,8 0,450,45 44COCnn 2 0,450,9 HOHnn 362362::0,15:0,45:0,91:3:6 esteCHannnCHOCHO Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 . D. C 5 H 8 O 2 . Hd. 2xyCHO 2 3,36 0,150,150,15121,8 22,4COCCnnm 2 2,7 0,150,30,3 18HOHHnnm 3,71,80,31,60,1OCHOmmmmn 362::0,15:0,3:0,13:6:2 CHOnnnCHO Câu 11. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O. Biết X có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH 3 . B. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 . C. HCOOC 2 H 5. D. CH 3 COOC 2 H 5 Hd. 2 0,20,22,4 COCCnnm 2 0,20,40,4 HOHHnnm 3,2320,1OCHmmmmaa 0,110,21Cnxx
0,110,43Hnyy 3HCOOCH Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Số công thức cấu tạo của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hd. 022220,250,5 0,5 t xyzCHOxyzOxCOyHO aaxay 2 2 12327,4 0,30,1 0,50,30,6 X CO HO maxyz naxaz nayay ::0,3:0,6:0,1axayaz 362::3:6:1xyzCHO 223HCOOCHCHCH 33HCOOCHCHCH 325CHCOOCH 253CHCOOCH Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 5 H 10 O 2 . D. C 3 H 6 O 2 . Hd. 222nnCHOnCO aan 2 242 143260,1 20,2 X CO mana nnH nCO a Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H 2 O và V lít (đktc) khí CO 2 . Giá trị của V là A. 0,538 B. 1,320 C. 0,672 D. 0,448 Hd. 2 0,03 HOn 3252244 0,030,03 CHCOOCHCOHO 2 0,0322,40,672 COVlítñktc Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O 2 (đktc), thu được 14,52 gam CO 2 . Công thức phân tử của este là A. C 3 H 4 O 2 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 2 H 4 O 2 . D. C 3 H 6 O 2 . Hd.
0 222221,51 1,51 t nnCHOnOnCOnHO aanan 2 2 362 1,510,3850,11 30,33 O CO nana nnaH nCO Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức, mạch hở thu được 24,8 gam hỗn hợp CO 2 và H 2 O. Công thức phân tử của este là A. C 4 H 6 O 2 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 3 H 6 O 2 . D. C 3 H 4 O 2 . Hd. 0 222221,51 0,11,510,10,1 t nnCHOnOnCOnHO annn 22 0,1440,1186,224,84 COHOmmnnnn 482CHO Câu 17. Este đơn chức X được tạo bởi axit hữu cơ Y và ancol Z. Tỉ khối hơi của Y so với O 2 bằng 2,25. Để đốt cháy hoàn toàn 2,28 gam X thu được 7,08 gam hỗn hợp CO 2 và hơi nước. Công thức của X là A. CH 3 COOC 3 H 7 B. C 2 H 3 COOC 3 H 7 C. C 2 H 5 COOC 3 H 7 D. C 2 H 3 COOC 3 H 5 Hd. : xyYCHCOOH 2 2,251245322,251227M dxyxy O 2CHCHCOOH 22 12322,28 4497,08 X COHO a mcab b mmcab c Đáp án Thay hai công thức chất vào ,tính: Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a gam một este X thu được 9,408 lit CO 2 (đktc) và 7,56 gam H 2 O. Khối lượng hỗn hợp CO 2 và H 2 O thu được ở trên gấp 1,55 lần khối lượng oxi cần để đốt cháy hết X. X có công thức phân tử là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 3 H 4 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 . Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn este Y cần vừa đủ 2,24 gam khí O 2 , thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và 1,08 gam H 2 O. Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O 2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO 2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của (X) là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc) thu được 4,032 lít khí CO 2 (ở đktc) và 3,24 gam H 2 O. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 4,704 lít. D. 9,408 lít. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 13,44. B. 3,36. C. 8,96. D. 4,48. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 1,428 gam etyl propionat (C 2 H 5 COOC 2 H 5 ), thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,314. B. 1,254. C. 1,568. D. 0,941.