PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 2 - MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG.docx

Chương 2. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG BÀI 4: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG I. Tóm tắt lý thuyết Một số khái niệm cơ bản a. Chuyển động cơ: là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian. b. Chất điểm: là những vật có kích thước rất nhỏ so với quãng đường đi được hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến. c. Quỹ đạo: là đường nối những vị trí liên tiếp của vật theo thời gian trong quá trình chuyển động d. Cách xác định vị trí của một chất điểm: + Chọn 1 vật làm mốc O + Chọn hệ toạ độ gắn với O → Vị trí của vật là toạ độ của vật trong hệ toạ độ trên. + Hệ toạ độ 1 trục (sử dụng khi vật chuyển động trên một đường thẳng): + Hệ toạ độ 2 trục (sử dụng khi vật chuyển động trên một đường cong trong một mặt phẳng): Toạ độ của vật ở vị trí M: x = Toạ độ của vật ở vị trí M: x = và y = e. Cách xác định thời điểm: + Dùng đồng hồ. + Chọn một gốc thời gian gắn với đồng hồ trên. → Thời điểm vật có toạ độ x là khoảng thời gian tính từ gốc thời gian đến khi vật có toạ độ x. * Lưu ý phân biệt thời điểm và thời gian: Ví dụ: “Bây giờ là 9h” là nói về thời điểm, “Cô Nhi Lúng đi từ nhà đến trường mất 15 phút” là nói về thời gian. Ta có: Hệ quy chiếu = Hệ tọa độ gắn với vật mốc + Đồng hồ và gốc thời gian Tốc độ: a. Tốc độ trung bình: - Tốc độ là đại lượng đặt trưng cho tính nhanh chậm của chuyển động. - Tốc độ trung bình: Tốc độ trung bình của vật (kí hiệu là v tb ) được xác định bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian để vật thực hiện quãng đường đó. Đơn vị: m/s, km/h b. Tốc độ tức thời: Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian rất nhỏ là tốc độ tức thời (kí hiệu v) diễn tả sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó. Vận tốc a. Độ dịch chuyển Độ dịch chuyển được xác định bằng độ biến thiên tọa độ của vật.
* Lưu ý: - Tổng quát, độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ () có gốc tại vị trí ban đầu, hướng từ vị trí đầu đến vị trí cuối, độ lớn bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. - Độ dịch chuyển là một đại lượng có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng không. Trong khi quãng đường đi được là một đại lượng không âm. Cách xác định độ dịch chuyển: 1M 2M 12MM 1M 2M 12MM Véc tơ độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng Véc tơ độ dịch chuyển trong chuyển động cong  Trong chuyển động thẳng véc tơ độ dời nằm trên đường thẳng quỹ đạo  B1: Chọn trục Ox trùng với đường thẳng quỹ đạo  B2: Gọi x 1 là toạ độ của điểm M 1 ; x 2 là toạ độ của điểm M 2 → Độ dời của chất điểm chuyển động thẳng (hay giá trị đại số của vectơ độ dời ): b. Vận tốc Vận tốc trung bình là đại lượng vecto được xác định bằng thương số giữa độ dịch chuyển của vật và thời gian để vật thực hiện độ dịch chuyển đó. * Lưu ý: + Tốc độ trung bình chỉ bằng độ lớn của vận tốc trung bình khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều. + Xét trong một khoảng thời gian rất nhỏ, vận tốc trung bình sẽ trở thành vận tốc tức thời. Độ lớn của vận tốc tức thời chính là tốc độ tức thời. c. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian Hình 1. Chuyển động đều Hình 2. Chuyển động nhanh dần đều d. Cách xác định vận tốc từ đồ thị:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.