Content text TA11 BR - SEMESTER 2 REVIEW_Key.docx
Bright 11 SEMESTER 2 REVIEW UNIT 5 | CITIES AND EDUCATION IN THE FUTURE I/ Vocabulary digital road (phr): /ˈdɪʤɪtᵊl rəʊd/ đường phố kết nối công nghệ kĩ thuật số flying vehicles (phr): /ˈflaɪɪŋ ˈvɪəkᵊlz/ phương tiện giao thông có thể bay moving walkway (phr): /ˈmuːvɪŋ ˈwɔːkweɪ/ đường đi bộ tự di chuyển skybridge (n): /ˈskaɪbrɪʤ/ cầu trên không underground motorway (phr): /ˈʌndəɡraʊnd ˈməʊtəˌweɪ/ đường cao tốc dưới lòng đất Lesson 5a: data (n): /ˈdeɪtə / dữ liệu, số liệu exchange (v): /ɪksˈʧeɪnʤ / trao đổi exchange (n): e.g. in exchange for sth: /ɪksˈʧeɪnʤ / sự trao đổi, việc trao đổi để đổi lấy gì đó measure (v): /ˈmɛʒə / đo, đo được measurement (n) /ˈmeʒ.ə.mənt/ số đo, việc đo đạc sensor (n): /ˈsɛnsə / cảm biến sense (v) /sens/ cảm nhận được, dò ra sense (n) /sens/ cảm nhận, giác quan smart mirror (phr): /smɑːt ˈmɪrə / gương thông minh socialise (v): /ˈsəʊʃᵊlaɪz / kết bạn giao lưu xã hội e.g. socialise with sb • social (adj) /ˈsəʊ.ʃəl/ thuộc về xã hội, mang tính xã hội • society (n) /səˈsaɪ.ə.ti/ xã hội, hội nhóm valuable (adj): /ˈvæljəbᵊl / có giá trị • invaluable (adj) /ɪnˈvæl.jə.bəl/ vô giá, vô cùng hữu ích 3D printed house (phr): /θriːˈdiː ˈprɪntɪd haʊs / nhà xây bằng công nghệ in 3D drone delivery (phr) /drəʊn dɪˈlɪvəri / giao hàng bằng máy bay không người lái floating building (phr) /ˈfləʊtɪŋ ˈbɪldɪŋ / toà nhà nổi trên mặt nước
foldable (adj): /ˈfəʊldəbᵊl / có thể gấp lại • fold (v) /fəʊld/ gấp lại, xếp lại solar window (phr): /ˈsəʊlə ˈwɪndəʊ / cửa sổ năng lượng mặt trời vacuum tube train (phr): /ˈvækjuːm ʧuːb treɪn / tàu đệm từ siêu tốc vertical farm (phr): /ˈvɜːtɪkᵊl fɑːm / trang trại thẳng đứng (canh tác theo chiều dọc) Lesson 5c: break down (phr v): / breɪk daʊn/ (xe cộ) hư, hỏng break up (phr v): /breɪk ʌp/ bắt đầu kì nghỉ cuối năm Lesson 5d: 3D digi book (phr): /ˌθriːˈdiː dɪʤɪbʊk sách điện tử 3D cyborg guide (phr): /ˈsaɪ.bɔːɡ ɡaɪd / người máy hướng dẫn digital classroom (phr): /ˈdɪʤɪtᵊl ˈklɑːsrʊm/ lớp học số hoá công nghệ hologram device (phr): /ˈhɒləˌɡræm dɪˈvaɪs/ thiết bị trình chiếu ảnh ba chiều home schooling (n): /həʊm ˈskuːlɪŋ/ giáo dục tại nhà virtual reality headset (phr): /ˈvɜːʧuəl riˈæləti ˈhɛdsɛt/ kính thực tế ảo II/ Grammar: u Future Simple will (Thì tương lai đơn với will): – Công thức: Thể khẳng định Thể phủ định Thể câu hỏi Chủ ngữ + will + động từ chính Chủ ngữ + will not + động từ chính I/He/She/It/We/You/ They Will + Chủ ngữ + động từ chính? Will I/ he/ she/ it/ we/ you/ they leave?
I/He/She/It/We/You/They will (’ll) leave. will not (won’t) leave. Câu trả lời rút gọn Yes, I/ He/ She/ It/ We/ You/ They will. No, I/ He/ She/ It/ We/ You/ They won’t. u be going to – Công thức: Thể khẳng định Thể phủ định Thể câu hỏi Chủ ngữ + động từ to be (am/is/are) + going to + động từ chính I am/He is/She is/It is/ We are/You are/They are going to work. Chủ ngữ + động từ to be (am/is/are) + NOT + going to + động từ chính I’m not/He’s not/She’s not/It’s not/We’re not/ You’re not/They’re not going to work. Động từ to be (am/is/are) + Chủ ngữ + going to + động từ chính? Am I going to work? Is he/she/it going to work? Are we/you/they going to work? Câu trả lời rút gọn Yes, I am. Yes, you/we/they are. Yes, he/she/it is. No, I’m not. No, you/we/they aren’t. No, he/she/it isn’t. Cách sử dụng: • Chúng ta dùng will khi đưa ra dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ, tin hay tưởng tượng. Chúng ta sử dụng will cùng với các động từ think, believe, expect, hope, v.v… In the future, people will drive flying cars. I think/believe that people will drive flying cars in the future. • Chúng ta dùng be going to khi đưa ra dự đoán dựa trên những gì chúng ta có thể nhìn thấy (bằng chứng). Look at that drone? It is going to land on that hill! • Chúng ta dùng may/might khi đưa ra dự đoán về một khả năng. People may/might have flying cars in the future. (Nhưng điều này không chắc.) • Chúng ta cũng có thể dùng be likely khi đưa ra dự đoán về một khả năng khó có thể xảy ra. It is likely that people will travel to other planets in the future. She's mostly likely going to end up getting a promotion.
It's quite likely that we'll be in Spain this time next year I think men are more likely to spend a lot of money on food than women are. The company is not likely to make a profit in the second half of the year. u Trạng từ chỉ mức độ chắc chắn (Adverbs of certainty) Chúng ta có thể dùng trạng từ chỉ mức độ chắc chắn (definitely, certainly, probably, perhaps, maybe) và will để diễn tả mức độ chắn chắn của chúng ta đối với một hành động hoặc một việc gì đó trong tương lai. • definitely/certainly (not): chắc chắn sẽ (không) xảy ra hoặc thành hiện thực. • probably (not): (không) có khả năng cao xảy ra hoặc thành hiện thực. • perhaps/maybe (not): (khó) có thể xảy ra hoặc thành hiện thực. Trạng từ chỉ mức độ chắc chắn thường đi sau will trong câu khẳng định và trước will not (won’t), hoặc đứng giữa will và not, trong câu phủ định. All cars will probably be driverless in the future. We probably won’t go to supermarkets in the future. HOẶC We will probably not go to supermarkets in the future. Trạng từ maybe/perhaps thường đứng đầu câu: Perhaps/Maybe 3D printers will make all houses in the future. UNIT 6 | SOCIAL ISSUES disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật diseased (adj) /dɪˈziːzd/ bị bệnh, mang bệnh homelessness (n) /ˈhəʊmləsnəs/ tình trạng vô gia cư homeless (adj) /ˈhəʊm.ləs/ vô gia cư, không nhà ở hunger (n) /ˈhʌŋɡə/ nạn đói racism (n) /ˈreɪsɪzᵊm/ nạn phân biệt chủng tộc racist (n) /ˈreɪ.sɪst/ người phân biệt chủng tộc racist (adj) /ˈreɪ.sɪst/ mang tính phân biệt chủng tộc, có suy nghĩ phân biệt chủng tộc race (n) /reɪs/ chủng tộc unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt tình trạng thất nghiệp