Content text 5. Unit 3 (Ngữ pháp- BT vận dụng).docx
____________________________________________________________________ Teacher:……… …….Secondary school 1 Date of planning: .…/…/ 2024 Date of teaching: …./…./ 2024 UNIT 3: HEALTHY LIVING FOR TEEN A. OBJECTIVES: By the end of this lesson, Ss will be able to: 1. Knowledge: - Review how to use: + Modal verbs in first conditional sentences 2. Competences: - Develop communication skills and creativity. - Be collaborative and supportive in pair work, group work, individual work. 3. Personal qualities: - Apply the knowledge you just reviewed to complete the various types of exercises. - Develop self-study skills. B. MATERIALS: - Grade 9 textbook, English workbooks and reference books for grade 9. - Computer connected to the Internet - Projector/ TV/ Handout - hoclieu.vn - Wordsheet C. PROCEDURE: I. Warm up - Greetings II. Review 1. Vocabulary: Glossary – text books - Games: Hot seat; Guessing words) Word Pronunciation Meaning accomplish (v) /əˈkʌmplɪʃ/ hoàn thành, đạt được additional (adj) /əˈdɪʃənl/ thêm, thêm vào anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ hoàn thành, đạt được (mục đích ...) appropriately (adv) /əˈprəʊpriətli/ phù hợp, thích đáng
____________________________________________________________________ Teacher:……… …….Secondary school 2 assignment (n) /əˈsaɪnmənt/ nhiệm vụ, bài tập dành cho học sinh. counsellor (n) /ˈkaʊnsələ/ cố vấn, người tư vấn deadline (n) /ˈdedlaɪn/ thời hạn cuối cùng, hạn cuối delay (v) /dɪˈleɪ/ (làm) chậm trễ, trì hoãn distraction (n) /dɪˈstrækʃn/ điều làm sao lãng due date (n) /ˈdjuː deɪt/ hạn chót (ngày đến hạn để hoàn thành một việc gì đó) fattening (adj) /ˈfætnɪŋ/ gây béo phì mental (adj) /ˈmentl/ (thuộc) tinh thần, (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc minimise (v) /ˈmɪnɪmaɪz/ giảm đến mức tối thiểu mood (n) /muːd/ tâm trạng optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ (thuộc) cơ thể, (thuộc) thân thể priority (n) /praɪˈɒrəti/ sự ưu tiên, trường hợp ưu tiên stressed out (adj) /strest aʊt/ căng thẳng well-balanced (adj) /ˌwel ˈbælənst/ cân bằng, đúng mực balance (v) /ˈbæləns/ làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng maintain (v) /meɪnˈteɪn/ giữ, duy trì, bảo vệ schedule (n) /ˈskedʒuːl/ bảng giờ giấc, biểu thời gian accomplish (v) /əˈkʌmplɪʃ/ hoàn thành, làm xong, làm trọn organize (v) /ˈɔːɡənaɪz/ tổ chức, cấu tạo, thiết lập 2. Pronunciation: SOUND /h/ and /r/ - Let students watch the video 1. SOUND /h/ 1.1. Cách phát âm âm /h/ - /h/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm cổ họng không rung.
____________________________________________________________________ Teacher:……… …….Secondary school 3 - Để tạo ra âm thanh này, hãy há miệng thật rộng, nhanh chóng đẩy không khí ra ngoài và không sử dụng giọng nói. Phát âm /h/ …… /h/. Dưới đây là khẩu hình miệng khi phát âm âm /h/: Các em luyện phát âm các ví dụ sau: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa hand (n) /hænd bàn tay hill (n) /hɪl/ đồi help (v) /help/ giúp đỡ hear (v) /hɪər/ nghe how (adv) /haʊ/ như thế nào happy (adj) /hæpɪ/ hạnh phúc hospital (n) /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện husband (n) /ˈhʌzbənd chồng perhaps (adv) /pəˈhæps/ có lẽ ahead (adv) /əˈhed/ phía trước 1.2. Dấu hiệu nhận biết âm /h/ - “Wh” và “h” thường được phát âm là /h/ Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa who pronoun /hu:/ ai whole pronoun /həʊl/ đầy đủ, toàn bộ ahead adv /əˈhed/ phía trước hill n /hɪl/ ngọn đồi
____________________________________________________________________ Teacher:……… …….Secondary school 4 heel n /hi:l/ gót chân hand n /hænd/ bàn tay hold v /həʊld/ Cầm, nắm giữ hear v /hɪə(r)/ nghe high adj /haɪ/ cao husband n /ˈhʌzbənd/ người chồng happen v /ˈhæpən/ xảy ra, xảy đến hospital n /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện horrible adj /ˈhɒrəbl/ tồi tệ * Lưu ý Trong một số trường hợp “h” không được phát âm và nó được gọi là “phụ âm câm ” Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa honest adj /ˈɒnɪst/ trung thực hour n /ˈaʊə(r)/ giờ honor n /ˈɒnə(r)/ danh dự, danh giá rhubarb n /ˈruːbɑːb/ cây đại hoàng rhythm n /ˈrɪðəm/ nhịp điệu 2. SOUND /r/ 2.1. Cách phát âm âm /r/ - /r/ là một phụ âm hữu thanh (voiced sounds) khi phát ra sẽ có sự rung động của các dây thanh quản ở cuống họng. Khi chạm tay vào và phát âm, sẽ có thể cảm nhận được sự rung động. Bước 1: Để đầu lưỡi tiếp xúc với vùng vòm miệng phía sau chân răng trên Bước 2: Sau đó lưỡi sẽ được uốn và luồng hơi được đưa ra khỏi vòm miệng. Dưới đây là hình ảnh minh họa cách phát âm âm /əʊ/: