PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOÁN 10 ĐỀ 3 HỌC KỲ 2 CÁNH DIỀU.doc

1 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 3] CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________________________________________________ Câu 1. Tam giác ABC có A (-2;3), B (1;4), C (5;-2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là A. x – 2y + 8 = 0 B. x + y – 1 = 0 C. 2x + 5y = 11 D. x + 2y = 4 Câu 2. Cho điểm A (3;5) và các đường thẳng: y = 6, x = 2. Số đường thẳng d qua A tạo với các đường thẳng trên một tam giác vuông cân là A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 Câu 3. Hypebol 22 1 178 xy  có tiêu điểm nằm trên đường thẳng nào sau đây A. 6x B. 5x C. 7x D. 22x Câu 4. Tìm hệ số của 4x trong khai triển nhị thức 5(526)26x . A.81250 B. 30450 C. 34260 D. Kết quả khác Câu 5. Đường thẳng x = y + 2 cắt đường tròn 221316xy theo một dây cung có độ dài bằng A. 3 B. 22 C. 3 2 D. 2 Câu 6. Trong 4 bông hoa màu đỏ, 3 bông hoa màu trắng chọn ngẫu nhiên 2 bông hoa, tính xác suất để hai bông hoa được chọn cùng màu. A. 10 21 B. 1 3 C. 3 7 D. 4 21 Câu 7. Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164 Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với mẫu số liệu ban đầu: A. Trung vị và số trung bình đều không thay đổi. B. Trung vị thay đổi, số trung bình không thay đổi. C. Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi. D. Trung vị và số trung bình đều thay đổi. Câu 8. Cho 2;1A , điểm B đối xứng với A qua trục hoành thì tung độ điểm B bằng A.2 B. 1 C. – 1 D. 2 Câu 9. Cho các mẫu số liệu sau: 2; 3; 10; 13; 5; 15; 5; 5; 7; 11; 0; 20. Tứ phân vị 3Q của các mẫu số liệu trên là A. 6 . B. 12 . C. 13 . D. 3 . Câu 10. Tìm hệ số của số hạng chứa lũy thừa mũ 10 của x trong khai triển Newton 91011121234xxxx . A. 297 B. 1090 C. 77 D. 7800 Câu 11. Đường conic parabol 2ypx có một đường chuẩn là 6x , điểm M có hoành độ bằng 2 nằm trên parabol thì cách gốc tọa độ O một khoảng bằng A.6 B. 10 C. 237 D. 314 Câu 12. Từ một hộp chứa 16 thẻ đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. A. 1 26 B. 2 7 C. 1 5 D. 10 21 Câu 13. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): x5t y92t     . Phương trình tổng quát của (d)? A. 2xy10 B. 2xy10 C. x2y20 D. x2y20 Câu 14. Cho dãy số liệu thống kê : 48,36,33,38,32,48,42,33,39 . Khi đó số trung vị là A. 38 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .

3 Câu 29. Đường thẳng d đi qua hai điểm A (1 ;2), B (3 ;4) cắt hai trục tọa độ tại C, D. Chiều cao tam giác OCD kẻ từ gốc tọa độ O có độ dài gần bằng A. 0,2 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5 Câu 30. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính A.B với A là xác suất để tổng số chấm hai mặt xuất hiện bằng 7, B là xác suất để các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau. A. 1 36 B. 1 3 C. 3 10 D. 11 200 Câu 31. Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển Newton 10856xx . A. 775404 B. 130242 C. 14952 D. 2196 Câu 32. Trong một lớp học có 15 học sinh nam, 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ (kết quả làm tròn). A. 0,875 B. 0,812 C. 0,725 D. 0,643 Câu 33. Hypebol 22 1 259 xy  có hai tiêu điểm 12,FF với 12MFMF bằng A.6 B. 234 C. 217 D. 4 Câu 34. Tính điều kiện của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đường tròn 222xy tại hai điểm phân biệt. A. 2m B. 3m C. 2m D. 4 3m Câu 35. Một nhóm học tập học lực giỏi gồm 7 nam và 5 nữ, trong đó có bạn nam Quảng và bạn nữ Bình. Chọn ngẫu nhiên 6 bạn để lập đội tuyển thi học sinh giỏi. Tính xác suất để đội tuyển có 3 nam và 3 nữ, trong đó phải có Quảng hoặc Bình nhưng không được có cả hai bạn (kết quả gần đúng). A. 0,194 B. 0,256 C. 0,152 D. 0,178 Câu 36. Điểm kiểm tra củ 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau Tìm phương sai của bảng số liệu A.0,34 B. 0,5 C. 0,65 D. 5,54 Câu 37. Cho điểm A (0;2). Tồn tại hai điểm B, C nằm trên đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0 sao cho tam giác ABC vuông ở B thỏa mãn AB = 2BC. Biết C có tọa độ nguyên, hoành độ điểm C là A. 0 B. 8 C. 2 D. 4 Câu 38. Tập hợp điểm M thỏa mãn 23sin 34cos xt yt     là phương trình đường tròn có bán kính là A. 6 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 39. Gọi P là số hạng tự do trong khai triển 12 2 1x x    . Hỏi P có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 40 B. 50 C. 24 D. 18 Câu 40. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y = 4, BC: 2x + 3y = 2. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 5.27 B. 4,18 C. 4,38 D. 3,95 Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho bốn điểm ()()()8;0, 0;4, 2;0ABC- và ()3;5.D-- Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc ·BAD và ·BCD phụ nhau. B. Góc ·BCD là góc nhọn. C. ()()cos,cos,.ABADCBCD=uuuruuuruuruuur D. Hai góc · BAD và · BCD bù nhau. Câu 42. Đường thẳng d qua M (4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho tổng OA + OB nhỏ nhất. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào khác sau đây ? A. (3;5) B. (6;0) C. (2;7) D. (0;2) Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (1;0)A , (0;3)B , (3;5)C . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho 232MAMBMC→→→ nhỏ nhất: A. M (4;5) B. (0;4)M C. (4;0)M D. (2;3)M Câu 44. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 222sin42sin22sin5xxx .
4 A.10 B. 17 C. 26 D. 5 Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A, M (-1;1) và N (-1;-7) lần lượt thuộc các cạnh AB và tia đối của CA sao cho BM = CN. Biết rằng đường thẳng BC đi qua điểm E (-3;-1) và điểm B thuộc đường thẳng x + 4 = 0. Khi đó tung độ đỉnh A là A. 3 B. 2 C. 1 D. – 3 Câu 46. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 222 23 1119 ... 5 nCCC . Tìm chữ số tận cùng của 2019 3n A. 3 B. 9 C. 6 D. 1 Câu 47. Một lô sản phẩm gồm 100 chiếc ấm sứ trong đó có 20 chiếc vỡ nắp, 15 chiếc sứt vòi, 10 chiếc mẻ miệng. 7 chiếc vừa vỡ nắp vừa sứt vòi, 5 chiếc vừa vỡ nắp vừa mẻ miệng, 3 chiếc vừa sứt vòi vừa mẻ miệng. 1 chiếc vừa vỡ nắp vừa sứt vòi vừa mẻ miệng. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm để kiểm tra. Tìm xác suất để sản phẩm đó vừa bị sứt vòi biết rằng nó bị vỡ nắp. A. 0,35 B. 0,25 C. 0,24 D. 0,16 Câu 48. Gọi M là số nghiệm nguyên dương của phương trình 121991...1993xxx . Khi đó chữ số tận cùng của M là A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 49. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm I, kẻ AH và BK lần lượt vuông góc với BD, AC tại H và K. Biết AH cắt BK tại E và phương trình các đường BK: 3x – y + 5 = 0, IE: x + y + 1 = 0, tọa độ 34 ; 55H    . Hoành độ đỉnh A là A. – 4 B. – 3 C. 1 D. 5 Câu 50. Trên elip 2 2 1 4 x y tồn tại hai điểm A, B có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O, diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A.1(đvdt) B. 1,5 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 3 (đvdt) ____________________________

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.