Content text Extra workbook Dis 5-Term 2 BÁN-3-116 (1).pdf
THE PAST SIMPLE TENSE WITH GRAMMAR IRREGULAR VERBS 1 Cách sử dụng - Thì quá khứ đơn (QKĐ) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc ở trong quá khứ. Ví dụ: I was at home yesterday. (Tớ đã ở nhà tối hôm qua.) Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: yesterday (hôm qua) last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two days ago: cách đây 2 ngày...) in/ on/ at + thời gian đã qua (in May, at 6 o’clock, on Sunday, ....) GRAMMAR (Ngữ pháp) (Thì Quá khứ đơn với động từ bất quy tắc) Thể khẳng định You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V_ed I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít *Trong đó V_ed là động từ có đuôi “ed” hoặc là động từ bất quy tắc ( cần học thuộc ) Ví dụ: - She went to school yesterday. (Hôm qua cô ấy đã đi học.) - He worked in this bank last year.(Năm ngoái anh ấy đã làm việc ở ngân hàng này.) Thể phủ định You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + did not/ didn’t + V nguyên mẫu I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít Ví dụ: - My mother didn’t buy me a new computer last year. (Năm ngoái mẹ tôi đã không mua cho tôi một chiếc máy tính mới.) - He didn’t meet me last night. (Anh ta đã không tới gặp tôi tối qua.) - Mr Nam didn’t watch TV with me. (Ông Nam đã không xem TV với tôi) 2 Dấu hiệu nhận biết 3 Cách thành lập English Discovery Grade 5 – Term 2
Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Did I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều He/ She/ It/ Danh từ số ít +V nguyên mẫu? Yes, I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều He/ She/ It/ Danh từ số ít did No, didn’t Ví dụ: • Did she work there? (Có phải cô ấy làm việc ở đó không?) Yes, she did./ No, she didn’t. • Did you go to Hanoi last month? (Có phải bạn đã đi Hà Nội tháng trước không?) Yes, I did./ No, I didn’t. Câu hỏi có từ để hỏi Wh-word + was/were + S? Wh-word + did + S + V? Ví dụ: Where were they? (Họ đã ở đâu thế?) They were in the playground. (Họ ở trong sân chơi.) Ví dụ: What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì vào ngày cuối tuần vậy?) He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.) Verb-Hiện tại Verb-quá khứ Nghĩa 1. be( am, is, are) was/were Thì, là ,bị ,ở 2. build built Xây dựng 3. buy bought mua 4. come came Đến, đi đến 5. cut cut Cắt 6. do did Làm, thực hiện 7. draw drew Vẽ tranh 8. drink drank Uống 9. drive drove Lái xe ô tô 10. eat ate ăn 11. feel felt Cảm nhận 12. find found Tìm thấy 13. fly flew Bay, thả 14. get got Đến 15. give gave Cho, tặng 16. grow grew Trồng, phát triển 17. have had có 18. know knew Biết 19. learn learned/ learnt Học 20. leave left Rời đi 21. make made làm Một số động từ bất quy tắc thường gặp English Discovery Grade 5 – Term 2 Extra workbook for children
Verb-Hiện tại Verb-quá khứ Nghĩa 22. pay paid Chi trả tiền 23. put put Đặt, để 24. ride rode Lái xe đạp, xe máy 25. say said nói 26. sing sang Hát 27. swim swam bơi 28. sit sat Ngồi 29. sleep slept Ngủ 30. spend knew Biết 31. speak Spoke Nói 32. take took Đưa, lấy 33. teach taught Giảng , dạy 34. tell told nói 35. think thought nghĩ 36. throw threw Vứt, ném 37. wear wore Mặc PRACTICE (Thực hành). Exercise 1. Change verbs into the past form. (Chuyển các động từ sau sang quá khứ) 15. visit 16. stay 17. ride 18. cook 19. brush 20. buy 21. chat 22. invite 23. complete 24. Repeat 25. enjoy 26. join 27. Drive 28. swim 1. play 2. study 3. write 4. talk 5. get 6. sing 7. live 8. clean 9. watch 10. walk 11. have 12. Go 13. Say 14. speak English Discovery Grade 5 – Term 2 Extra workbook for children
1. Yesterday, I (go) to the restaurant with a client. 2. We (drive) around the parking lot for 20 minutes to find a parking space. 3. When we (arrive) at the restaurant, the place (be) full. 4. The waitress (ask) us if we (have) reservations. 5. I (say) that he would come. 6. The waiter (tell) us to come back in two hours. 7. My client and I slowly (walk) back to the car. 8. We (stop) in the grocery store and (buy) some cakes. 9. My sister (get) married last month. 10.Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago. 11. My computer (be) broken yesterday. 12.He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week. 13.My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday. 14.They (watch) TV late at night yesterday. 15. I (visit) lots of interesting places. I (be) with two friends of mine. Exercise 2. Give the correct form of the verbs to complete the sentences. Exercise 3. Give the correct form of the verbs to complete the sentences. 1. I (stay) at home all weekend. 2. Angela (go) to the cinema last night. 3. My friends (have) a great time in Ha Long last year. 4. My vacation in Hue (be) wonderful. 5. Last summer I (visit) Ngoc Son Temple in Ha Noi. 6. My parents (be) very tired after the trip. 7. I (buy) a lot of gifts for my little sister. 8. She (see) her old friends last week. 9. Jenny (eat) chicken and rice for dinner. 10. They (talk) about their holiday in Hoi An. 11. Phuong (return) to Hanoi yesterday. 12. We (think) the food was delicious. 13. Yesterday, I (go) to the restaurant with a client. 14. We (drive) around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. Yesterday, I (get) up at 6 and (have) breakfast at 6. 30. 16. They (buy) that house last year. 17. She (not go) to school yesterday. 18. That boy (have) some eggs last night.a small grocery store. English Discovery Grade 5 – Term 2 Extra workbook for children