Content text LESSON 16.doc
LESSON 16 – TRAVEL STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Business trip chuyến đi công tác 2 Travel agency đại lý lữ hành, công ty du lịch 3 Book a flight Book a hotel room = make a hotel reservation đặt vé máy bay đặt phòng khách sạn 4 Unspoilt of a place địa điểm hoang sơ 5 Make travel arrangements lên lịch cho chuyến đi 6 A one-way ticket A round trip vé một chiều vé hai chiều 7 Boarding pass thẻ lên máy bay (lấy sau khi check-in) 8 An aisle seat ghế sát lối đi 9 A bumpy flight A smooth flight chuyến bay trắc trở chuyến bay êm ả 10 Connecting flight Long-haul flight Red-eye flight chuyến bay chuyển tiếp chuyến bay dài chuyến bay đêm muộn 11 Catch some rays/ soak up some sun = to sunbathe/ try to get a suntan tắm nắng 12 Head for (a place) thẳng tiến đến.... 13 Carry-on bag Check-in baggage hành lý xách tay hành lý ký gửi 14 A seedy hotel khách sạn nằm ở nơi không an toàn có nhiều tệ nạn hoặc không thoải mái 15 The red-light district phố đèn đỏ 16 A dingy room phòng tối và bẩn 17 Go on vacation đi nghỉ, đi chơi ở đâu đó 18 Scream in panic kêu la sợ hãi 19 Package holiday du lịch trọn gói 20 Fly economy đi máy bay với giá rẻ 21 Peak season mùa cao điểm 22 Tourist attractions địa điểm du lịch 23 Enjoy a self-planned tour đi chơi tự túc 24 Be bumped to a later flight chuyển xuống chuyến bay sau 25 Customs officer nhân viên hải quan 26 Domestic flight International flight bay nội địa bay quốc tế 27 Emergency exit cửa thoát hiểm 28 Excess baggage hành lý quá cân 29 First-class Business-class Economy-class hạng nhất hạng thương gia hạng phổ thông 30 Jet lag bị mệt mỏi khi bay lệch múi giờ 31 Life vest/jacket áo phao 32 Motion sickness say máy bay
33 Oxygen mask mặt nạ dưỡng khí 34 Laze around on the sandy beach nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển 35 Tourist trap khu du lịch đắt đỏ 36 Holiday brochure cuốn sách nhỏ về những kỳ nghỉ 37 Holiday resort Holiday destination khu nghỉ dưỡng địa điểm du lịch 38 Local delicacy đặc sản địa phương 39 Off the beaten track/ path không nổi tiếng lắm, không được biết đến bởi nhiều người 40 Promote tourism image quảng bá hình ảnh du lịch 41 Scheduled trading session Flea market chợ phiên chợ trời 42 Enjoy bustling trade tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp 43 Take a sunset/sunrise cruise chuyến đi ngắm mặt trời lặn/mọc 44 Dispel the heat of summer xua tan cái nóng của mùa hè 45 Hit the road lên đường, khởi hành 46 Off track lạc đường 47 Watch one's back cẩn thận, cảnh giác với những người xung quanh 48 Get a move on nhanh lên 49 A full plate lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh 50 It worse comes to worst phương án cuối cùng 51 Hit the town / a night on the town/ going out on the town đi xả hơi, đi quẩy 52 Thumb sb a lift Give sb a lift/ride để ai lái xe cho cho ai đó đi nhờ 53 Live like a king sống thoải mái 54 Pedal to the metal tăng tốc 55 A pit stop trạm dừng xe giữa đường để đổ xăng, ăn uống, đi toilet.... 56 Any port in a storm méo mó có hơn không 57 At the wheel lái xe, điều khiển xe 58 Make one’s way đi về một nơi nào đó, nỗ lực để có cuộc sống tốt 59 Miss the boat bỏ lỡ mất cơ hội 60 In the same boat cùng chung hoàn cảnh, vấn đề Exercise 16: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: we couldn't fly________because all the tickets had been sold out. A. economics B. economy C. economical D. economic Question 2: We’ve got a long way to go. Let’s hit the road now to make it by sunset. A. set off B. see off C. put off D. call off Question 3: She's always complaining that she doesn't have enough money, but we're all in the same________.
A. road B. ship C. boat D. sail Question 4: I decided to go abroad with my mother. It________ comes to worst because I really don’t want to leave my hometown. A. worse B. worst C. badly D. worsen Question 5: After a busy week, I just want to________the town on Saturday night. A. bit B. hit C. nit D. beat Question 6: That horrible hotel was a case of any port in a________as we couldn't find any place to spend the night. A. hurricane B. typhoon C. tornado D. storm Question 7: The price discount ended yesterday and I just________the boat on a great deal. A. missed B. lost C. turned D. crashed Question 8: ________of a place is beautiful because it has not been changed or damaged by people. A. Undamaged B. Unchanged C. Unspoilt D. Unaffected Question 9: When they gave me my new________pass, they didn’t ask me if I'd prefer a window seat or an________seat - and I was stuck in the middle. A. boarding/aisle B. landing/middle C. getting/cozy D. travelling/aisle Question 10: Last week I had the worst business________I've ever taken. Normally a travel________takes care of booking my flight and________my hotel reservation, but this time I decided________the travel arrangements myself. A. travel/agent/making/make B. trip/agency/making/make B. voyage/agency/taking/do D. occasion/agency/doing/take Question 11: I had booked three nights at a________hotel in the________district where I was stuck sleeping on an uncomfortable mattress in a________room. A. luxurious/ yellow-light/wet B. common/dimmer/ cozy C. seedy/red-light/dingy D. five-star/busy/damp Question 12: I’d love to help you but I have a full________right now. A. vase B. bowl C. spoon D. plate Question 13: I have to watch my back at work - there are a lot of people who would like my job. A. be careful of the people around me B. get a move on C. hit the road D. thumb me a lift Question 14: We made a quick________stop in Denver before continuing our journey. A. bus B. pit C. bit D. hit Question 15: Taking a sunset________on the beautiful Saigon River is an unforgettable experience in my life. A. trip B. excursion C. travel D. cruise Question 16: A flea market is a type of bazaar that rents or provides space to people who want to sell or barter merchandise. A. swap meet B. love market C. scheduled trading session D. labor market Question 17: The farmhouse we stayed in was completely________the beaten track. A. in B. off C. of D. on