Content text DS-C6-B1-HAM SO-ALG.docx
CHƯƠNG ⑥. HÀM SỐ yax a2(0) .PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ۞BÀI ➊. HÀM SỐ yax a2(0) Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶.Hàm số 20yaxa xác định với mọi giá trị của x thuộc R ❷.Đồ thị hàm số 20yaxa Đồ thị của hàm số 20yaxa là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O. Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị. Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất cảu đồ thị. Cách vẽ đồ thị hàm số:20yaxa Bước 1: Lập bảng giá trị để tìm ra giá trị của y tương ứng với một số giá trị cụ thể củax Bước 2: Căn cứ vào bảng giá trị, vẽ một số điểm cụ thể thuộc đồ thị của hàm số đó. Bước 3: Vẽ Parabol đi qua gốc toạ độ và các điểm đã xác định ở bước 2, ta nhận được đồ thị hàm số 20yaxa . Lý thuyết Ⓑ. Phân dạng toán ⬩Dạng ❶: Tính giá trị hàm số tại một điểm cho trước Ví dụ minh họa:
Cho hàm số 22yx. a) Vẽ đồ thị của hàm số 22yx. b) Các điểm 11394;32,;,; 22416MNQ có thuộc đồ thị hàm số hay không? ▶Ví dụ ① Cho hàm số: 21 4yx có đồ thị P . a) Vẽ đồ thị P . b) Các điểm 11248;16,;,; 3365100EFQ có thuộc đồ thị hàm số hay không? ▶Ví dụ ② Cho hàm số 21 2yx . a) Vẽ đồ thị của hàm số 21 2yx . b) Các điểm 25391 5;,;,;2 2282MNQ có thuộc đồ thị hàm số hay không? ▶Ví dụ ③ Cho đồ thị hàm số 2yx có đồ thị P . a) Vẽ đồ thị P . b) Tìm các điểm trên Parabol có tung độ bằng 16. c) Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ. ▶Ví dụ ④