Content text Bản sao của Đề số 2 - BẢN GIÁO VIÊN.pdf
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THPT QUỐC GIA Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh: ....................................................................................... PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle? A. B. C. D. Câu 2. Công thức tính động năng Wđ của một vật có khối lượng m và vận tốc v là gì? A. 1 2 W mv d = B. 1 2 2 W mv d = C. 2 W mv d = D. 2 2 W mv d = Câu 3. Một vật có khối lượng 3 kg bị tác động bởi một lực theo phương ngang, khiến nó chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s2. Tính độ lớn của lực. A. 4,5 N. B. 1,5 N. C. 2,0 N. D. 3,0 N. Câu 4. Một vật nặng 300 g được treo vào lò xo thẳng đứng có chiều dài 25 cm. Lò xo có độ cứng 100 N/m, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng, chiều dài của lò xo là bao nhiêu? A. 25 cm. B. 26 cm. C. 28 cm. D. 27 cm. Câu 5. Trong dao động điều hòa, sự biến đổi của gia tốc so với li độ được mô tả như thế nào? A. sớm pha 2 so với li độ. B. cùng pha với li độ. C. ngược pha với li độ. D. trễ pha 2 so với li độ. Câu 6. Sóng truyền đi được một khoảng cách trong một chu kỳ gọi là gì? A. tốc độ truyền sóng. B. biên độ sóng. C. cường độ sóng. D. bước sóng. Câu 7. Công thức tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1, q2 đứng yên cách nhau một khoảng r trong chân không, hằng số Coulomb là k là gì? A. 1 2 2 q q F k r = B. 1 2 q q F k r = C. 2 q F k r = D. q F k r = Câu 8. Điều kiện cần thiết để dòng điện có thể chạy qua một vật dẫn là gì? 0 V T 0 V T 0 V T 0 V T Mã đề thi 002
A. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế. D. có nguồn điện. Câu 9. Một điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều của các đường sức nhận được một công là 20 J. Khi điện tích này dịch chuyển cùng một quãng đường nhưng theo hướng tạo với các đường sức một góc 60°, công mà nó nhận được là bao nhiêu? A. 10 2 J. B. 15 J C. 5 3 D. 10 J Câu 10. Có 40 gam khí oxygen ở thể tích 3,69 lít, áp suất 10 atm được cho nở đẳng áp đến thể tích 4 lít, xem oxygen là khí lí tưởng. Nhiệt độ của khối khí sau khi giãn nở là A. 390K. B. 0 390 C. C. 490K. D. 0 490 C. Hướng dẫn giải Áp dụng phương trình Clayperpon ta có m p.V.μ 10.3,69.32 pV = RT T 360K. μ Rm 0,082.40 = = = Theo định luật Gay Luyssac 1 2 2 1 2 1 2 1 V V V T 4.360 T 390K. T T V 3,69 = = = = . Câu 11. Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là A. J/g độ. B. J/kg độ. C. kJ/kg độ. D. cal/g độ. Câu 12. Hạt nhân của các đồng vị có gì giống nhau và khác nhau? A. Số neutron giống nhau nhưng số nucleon khác nhau. B. Số proton giống nhau nhưng số neutron khác nhau. C. Số nucleon giống nhau nhưng số proton khác nhau. D. Số neutron và số proton đều giống nhau. Câu 13. Những tia nào không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. tia α và tia β. B. tia γ và tia β. C. tia γ và tia X. D. tia α, tia γ và tia X. Câu 14. Một bình cách nhiệt được ngăn làm hai phần bằng một vách ngăn. Hai phần bình có chứa hai chất lỏng có nhiệt dung riêng 1 2 c ,c và nhiệt độ 1 2 t , t khác nhau. Bỏ vách ngăn ra, hỗn hợp của hai chất có nhiệt độ cân bằng là t. Cho biết 1 1 2 ( ) 1 t t = t t . 2 − − Tỉ số 1 2 m m có giá trị là A. 1 2 2 1 m c 1 . m c = + B. 1 1 2 2 m c . m c = C. 1 2 2 1 m c . m c = D. 1 1 2 2 m c 1 . m c = + Hướng dẫn giải 1 1 2 1 1 2 1 2 ( ) 1 t t = t t 2t 2t t t t t t t . 2 − − − = − − = − Phương trình cân bằng nhiệt ( ) ( ) 1 2 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 1 m c m c t t m c t t m c m c . m c − = − = = Câu 15. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây? A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng. B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. Câu 16. Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. B. không đổi. C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. D. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất. Hướng dẫn giải Số phân tử trong một đơn vị thể tích N n , V = N là số phân tử; V là thể tích. Khi nén khí đẳng nhiệt T = hằng số theo định luật Boyle, ta có 1 p V : Ta suy ra N p n V : = nên khi nén khí đẳng nhiệt số phân tử tăng tỉ lệ thuận áp suất. Câu 17. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Cho dòng điện có cường độ 18 A chạy qua đoạn dây dẫn. Lực từ cực đại tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu? A. 1,9 N B. 19 N C. 191 N D. 1 910 N. Câu 18. Tổng khối lượng của một vận động viên trượt tuyết và tấm ván trượt là 75 kg. Hệ số sát giữa tấm ván trượt và mặt băng là 0,2. Giả sử rằng toàn bộ tuyết bên dưới ván trượt đang ở 0°C và toàn bộ năng lượng sinh ra (dưới dạng nhiệt) do ma sát được lớp tuyết bên dưới ván hấp thụ. Tuyết dính vào ván trượt cho đến khi tan chảy. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của băng là λ = 330 kJ/kg. Vận động viên này phải trượt đi quãng đường bao xa để có thể làm tan chảy hết khối lượng 1 kg băng? A. 22 km. B. 2,2 km. C. 65 km. D. 165 km. Hướng dẫn giải Nhiệt lượng để làm băng tan có độ lớn bằng công của lực ma sát 3 Q A m mgs 1.330.10 0,2.75.10.s s 2200 m 2,2 km. = = = = = ms b PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một bình kín chứa 23 3,01.10 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0C và áp suất 1 atm. a. Theo giả thiết 1 mol khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là 0 0C và áp suất 1 atm thì chứa 23 N 6,02.10 = nguyên tử và có thể tích là 22,4 lít và có khối lượng là 2 gam. b. Với bình kín chứa 23 N 3,01.10 = nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0C và áp suất 1 atm thì có số mol là 0,5 mol. c. Với bình kín chứa 23 N 3,01.10 = nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0C và áp suất 1 atm thì có khối lượng khí heli trong bình là 1 gam. d. Với bình kín chứa 23 N 3,01.10 = nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 0 0C và áp suất 1 atm thì có thể tích của bình là 3 11,2 m .
Hướng dẫn giải a. Phát biểu này sai. Theo giả thiết 1 mol khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là 0 0C và áp suất 1 atm thì chứa 23 N 6,02.10 = nguyên tử và có thể tích là 22,4 lít và có khối lượng là m n 1.4 4 gam. = = = b. Phát biểu này đúng. Số mol khí heli 23 23 A N 3,01.10 n 0,5 mol. N 6,02.10 = = = c. Phát biểu này sai. Khối lượng khí heli trong bình là m n 0,5.4 2 gam. = = = d. Phát biểu này sai. Thể tích khí heli trong bình là 3 V n.22,4 0,5.22,4 11,2 = 0,112 m . = = = l Câu 2. Một động cơ thực hiện công 500 J khi nhận được từ nguồn nóng nhiệt lượng là 1000 J ở nhiệt độ 300°C. a. Hiệu suất của động cơ nhiệt 50%. b. Nhiệt độ của nguồn lạnh là 250K. c. Nguồn lạnh có nhiệt lượng là 500 J. d. Tỉ số nhiệt lượng của nguồn nóng và công động cơ thực hiện là là 1 . 2 Hướng dẫn giải a. Phát biểu này đúng. Hiệu suất của động cơ nhiệt 1 A 500 H 0,5 50% Q 1000 = = = = b. Phát biểu này sai. Ta có ( ) ( ) 1 2 2 2 1 T T 300 273 T H 0,5 T 286,5K. T 300 273 − + − = = = + c. Phát biểu này đúng. Nguồn lạnh có nhiệt lượng là Q Q A 1000 500 500 J. 2 1 = − = − = d. Tỉ số nhiệt lượng của nguồn nóng và công động cơ thực hiện là là Q1 1000 2. A 500 = = Câu 3. Một hỗn hợp khí helium và argon ở áp suất 3 2 p 152.10 N/m = và nhiệt độ T 300K, = khối lượng riêng 3 = 2 kg/m . Biết khối lượng mol He 4, Ar 40. = = a. Khối lượng khí Argon trong hỗn hợp là 1,9512 kg. b. Số phân tử Argon trong 3 1 m hỗn hợp khí là 26 3 2,94.10 /m . c. Khối lượng khí Helium trong 3 1 m hỗn hợp khí là 0,0488 kg. d. Số phân tử Helium trong 3 1 m hỗn hợp khí là 26 3 0,734.10 /m . Hướng dẫn giải a. Phát biểu này đúng. Xét 1 3 m hỗn hợp khí, khối lượng của 1 3 m hỗn hợp khí là m V 2.1 2 kg. = = = Gọi m , m1 2 là khối lượng khí He và Ar trong hỗn hợp, ta có m m m 1 2 + = Áp suất riêng phần của khí helium ( ) 1 1 1 m RT p . 1 V =