Content text CHỦ ĐỀ 4. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (File HS).doc
A. [Ne]3s 2 3p 3 . B. [Ar]3d 1 4s 2 . C. [Ar]3d 7 4s 2 . D. [Ar]3d 5 4s 2 Câu 8. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 . X thuộc nhóm A. IIIA. B. IIIB. C. VA. D. VB. Câu 9. Nguyên tử T có cấu hình electron [Ar]3d 10 4s 2 4p 2 . T thuộc nhóm A. IIA. B. VIIIB. C. IVB. D. IVA Câu 10. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của M là: A. M 2 O. B. M 2 O 3 . C. M 2 O 7 . D. MO 3 . Câu 11. Nguyên tố R thuộc nhóm VA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hợp chất khí với H của R là: A. RH. B. RH 2 . C. RH 3 . D. RH 4 . Câu 12. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hợp chất khí với H của X là: A. XH. B. XH 2 . C. XH 3 . D. XH 4 . Câu 13. Oxide cao nhất của X có dạng X 2 O n , hợp chất khí với hydrogen của X có dạng: A. XH n . B. XH 2n . C. XH 8–n . D. XH 8–2n . Câu 14. Oxide cao nhất của Y có dạng Y 2 O 5 , hợp chất khí với hydrogen của Y có dạng: A. YH. B. YH 2 . C. YH 3 . D. YH 4 . Câu 15. Oxide cao nhất của X có dạng XO 3 , hợp chất khí với hydrogen của X có dạng: A. XH. B. XH 2 . C. XH 3 . D. XH 4 . Câu 16. Hợp chất khí với H của R có dạng RH 4 , công thức oxide cao nhất của R có dạng: A. R 2 O 5 . B. RO 2 . C. R 2 O 3 . D. R 2 O 7 . Câu 17. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxide cao nhất ứng với công thức R 2 O 5 ? A. Mg. B. Al. C. Si. D. P. Câu 18. Nguyên tố X thuộc nhóm IIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hydroxide của X có dạng A. XOH. B. X(OH) 2 . C. X(OH) 3 . D. X(OH) 4 . Câu 19. Nguyên tố X thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hydroxidecủa X có dạng A. XOH. B. X(OH) 2 . C. X(OH) 3 . D. X(OH) 4 . Câu 20. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hydroxide của X có dạng A. HXO. B. HXO 3 . C. H 2 XO 4 . D. H 3 XO 4 . MỨC 2: THÔNG HIỂU Câu 1. [KNTT - SBT] Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s²2s²2p 6 . B. 1s²2s²2p 3s²3p¹. C. 1s²2s²2p3s³. D. 1s²2s²2p3s². Câu 2. [KNTT - SBT] Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar] 3d 5 4s 1 . Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là A. ô số 17, chu kì 4, nhóm IA. B. ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB. C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VB. D. ô số 27, chu kì 4, nhóm IB. Câu 3: Cho mô hình cấu tạo của một số nguyên tố