PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 13.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 13 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết rằng phương trình 2x6x7 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 12x+x bằng A. 3 B. 7 C. 6 D. 1 6 Câu 2: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp ? CO B AA B OO B A C A B O x Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 3: Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp O,R theo R A. 3R B. R6 C. R 3 D. R3 Câu 4: Tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn khi A. 0 MN180 B. 0 MQ180 C. Cả ba đều đúng. D. ̂0MP180 Câu 5: Đa giác đều là: A. Đa giác có các cạnh bằng nhau. B. Đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc không bằng nhau. C. Đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau D. Đa giác có các góc bằng nhau. Câu 6: Tính biệt thức D từ đó tìm nghiệm (nếu có) của phương trình 22220xx-+= . A. 0D> và phương trình có hai nghiệm phân biệt 122;2xx=-= . B. 0D= và phương trình có nghiệm kép 122xx==- . C. 0D< và phương trình vô nghiệm. D. 0D= và phương trình có nghiệm kép 122xx== . Câu 7: Cho biết phương trình ()2–2–23–10xmnxmn++= ( ,mn là tham số) có hai nghiệm 12;xx . Giá trị của ,mn để 12;xx thỏa mãn 121xx+=- và 22 1213xx+= là A. 1mn B. 2mn C. 2mn D. 3mn Câu 8: Một tàu du lịch đi từ bến sông A đến B có khoảng cách là 54km , vận tốc của dòng nước là 5km/h . Gọi xkm/h là vận tốc thực của tàu du lịch. Hỏi thời gian để tàu đi ngược dòng theo x là?
A. 1 5x B. 5 x C. 54 5x D. 54 5x Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 2 3 . B. 1 2 C. 1 3 . D. 1 Câu 10: Cho đường tròn O và hai dây cung AC , BD cắt nhau tại X (hình vẽ dưới đây). Biết  80ADB ; 45DBC , số đo góc AXB là O 45° 80° C B D X A A. 80 . B. 85 . C. 125 . D. 120 . Câu 11: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường A. Trung trực B. Trung tuyến C. Phân giác trong D. Đáp án khác Câu 12: Cho đường tròn O . Biết ;MAMB là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại M và  58AMB Khi đó số đo ABO bằng: A. 31 . B. 24 . C. 30 . D. 29 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét phương trình 2xm1xm0 (1) (m là tham số). a) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Khi m = 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm là 12x0;x1 . c) Khi m = 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm là 12x1;x1 . d) Biệt thức  của phương trình (1) là: 2 m12m Câu 2: Hai tổ sản xuất cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Nếu làm riêng thì tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ. Giả sử gọi x (giờ, x0 ) là thời gian tổ 1 hoàn thành công việc nếu làm một mình. a) Trong 1 giờ, tổ 1 làm được 1 x3 (công việc), tổ 2 làm được 1 x (công việc) b) Tổ 2 hoàn thành trong x3 (giờ) nếu làm một mình. c) Nếu hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc và hoàn thành trong 2 giờ, thì trong 1 giờ hai tổ làm được 1 2 (công việc) d) Thời gian tổ 1, tổ 2 hoàn thành công việc nếu làm một mình lần lượt là: 3 giờ, 6 giờ. Câu 3: Cho tam giác ABC , ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O , đường cao AH , đường kính AM . Gọi I là trung điểm BC .
a) Số đo  ACM  bằng o45 b)  OACBAH c) OI//AH d) Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn O . Tứ giác BCMN là hình thang Câu 4: Cho phương trình ()2210 xmxm-+-= (1) a) Phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt khi 35 2m-- < b) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi 0m> c) Phương trình (1) có nghiệm kép có giá trị âm khi 35 2m-+ = d) Phương trình (1) có hai nghiệm là hai cạnh của một tam giác cân khi 35 2m-- = PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Đồ thị hàm số 2y2x đi qua điểm B1;b thì b bằng … Câu 2: Gọi 12x,x là hai nghiệm của phương trình 2x5x20 . Giá trị của biểu thức 12 11 A xx là: Câu 3: Một tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là 20cm , độ dài cạnh huyền dài hơn độ dài cạnh góc vuông thứ hai là 10cm . Tính diện tích của tam giác vuông ? Câu 4: Khối lượng (đơn vị: gam) của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở gia đình bác An là: 90 73 88 9 3 10 1 10 4 111 95 78 95 81 97 96 9 2 95 83 90 10 1 10 3 11 7 10 9 11 0 11 2 8 7 75 90 82 97 86 96 Người ta chia làm 5 nhóm sau: 70;80,80;90,90;100,100;110,110;120 . Khi đó, tổng tần số ghép nhóm của nhóm 80;90 và 90;100 là ? Câu 5: Một cửa hàng đã thống kê số ba lô bán được mỗi ngày trong tháng 9 với kết quả cho như sau: 1 2 2 9 1 8 1 9 1 5 2 1 1 9 2 9 2 8 1 2 1 5 2 5 1 6 2 0 2 9 2 1 1 2 2 4 1 4 1 0 1 2 1 0 2 3 2 7 2 8 1 8 1 6 1 0 2 0 2 1 Mẫu số liệu trên thành ghép thành 5 nhóm, tần số tương đối của nhóm 18;22 là ? Câu 6: Cho tam giác đều MNP nội tiếp đường tròn tâm O bán kính 2cm . Chu vi tam giác MNP bằng ... cm (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần chục). -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n C B D D C B A C B C A D                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) S S S Đ                 b) Đ Đ Đ Đ                 c) Đ Đ Đ S                 d) Đ Đ S S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 2 2,5 150 18 30 10,4       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: C Lời giải: Câu 2: B Lời giải: Dựa vào định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó Câu 3: D Lời giải: ABC đều nội tiếp O,R . Ta có công thức a3 R 3 ; 3R a3R 3 Câu 4: D Lời giải: Dựa vào tính chất ̂0 MP180 vì ̂M;P là tổng hai góc đối nhau trong tứ giác nội tiếp

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.