Content text FP 9 - UNIT 1 - EXERCISES - KEYS.doc
2 6. The waiter brought a drink that I ……hadn’t ordered………… (not / order). - hành động xảy ra trước: order - hành động xảy ra sau: bring * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + that + QKHT => tạm dịch: Người phục vụ mang đồ uống mà tôi chưa gọi. 7. I could not remember the poem we ………had learnt……… (learn) the week before. - hành động xảy ra trước: learn - hành động xảy ra sau: can not remember * Mẹo: S + V2/ed ….+ S + had + V3/ed + ……+ before. => tạm dịch: Tôi không thể nhớ được bài thơ chúng tôi đã học tuần trước. 8. The children collected the chestnuts that …had fallen…………… (fall) from the tree. - hành động xảy ra trước: fall - hành động xảy ra sau: collect * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + that + QKHT => tạm dịch: Bọn trẻ nhặt những hạt dẻ rơi từ trên cây xuống. 9. ……Had he phoned………… (he / phone) Sylvie before he went to see her in London? Had + S + V3/ed ……+ before + S + V2/ed……..? => tạm dịch: Anh có gọi điện cho Sylvie trước khi đến gặp cô ở London không? 10. She ……hadn’t ridden………… (not / ride) a horse before that day. before + thời gian ở quá khứ => QKHT => tạm dịch: Cô chưa từng cưỡi ngựa trước ngày hôm đó. 11. David ……had gone………… (go) home by the time I arrived. S + had + V3/ed ……+ by the time + S + V2/ed …….. => tạm dịch: David đã về nhà lúc tôi đến. 12. David suddenly realised that he …………had left…… (leave) his laptop on the train. - hành động xảy ra trước: leave - hành động xảy ra sau: realise * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + that + QKHT => tạm dịch: David chợt nhận ra mình đã để quên máy tính xách tay trên tàu. 13. Mum was annoyed because I ……hadn’t cleaned………… (not clean) my room. - hành động xảy ra trước: clean - hành động xảy ra sau: be annoyed * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + because + QKHT => tạm dịch: Mẹ bực mình vì tôi chưa dọn phòng. 14. …………Had they studied…… (they / study) English before they went to the USA? Had + S + V3/ed ……+ before + S + V2/ed……..? => tạm dịch: Họ đã học tiếng Anh trước khi đến Mỹ phải không? 15. We were hungry because we ……hadn’t eaten………… (not eat). - hành động xảy ra trước: eat - hành động xảy ra sau: be hungry * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + because + QKHT => tạm dịch: Chúng tôi đói vì chưa ăn.
4 - Before + S + V2/ed ……, S + had + V3/ed ……. 3. The light had gone out before we got out of the office. => When we got out of the office, the light had gone out. => tạm dịch: Đèn đã tắt trước khi chúng tôi ra khỏi văn phòng. => Khi chúng tôi ra khỏi văn phòng thì đèn đã tắt. - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động xảy ra trước và kết thúc => chia thì quá khứ hoàn thành: had + V3/ed, hành động xảy ra sau => chia thì quá khứ đơn: V2/ed 4. After she had explained everything clearly, we started our work. => By the time we started our work, she had explained everything clearly. => tạm dịch: Sau khi cô ấy giải thích rõ ràng mọi chuyện, chúng tôi bắt đầu công việc của mình. => Khi chúng tôi bắt đầu công việc, cô ấy đã giải thích mọi chuyện một cách rõ ràng. - After + S + had + V3/ed ……, S + V2/ed …….. 5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home. => Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden. => tạm dịch: Bố tôi đã tưới hết nước cho cây trong vườn trước khi mẹ tôi về nhà. => Trước khi mẹ tôi về nhà, bố tôi đã tưới nước cho tất cả cây trong vườn. - Before + S + V2/ed ……, S + had + V3/ed ……. Exercise 4: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. When Sylvie arrived at the theater, the film ………………….(start). 2. He …………………. (live) in Paris before he went to Vietnam. 3. After Sylvie …………………. (eat) the cake, she began to feel sick. 4. If he …………………. (listen) to me, he would have got the job. 5. Sylvie didn’t arrive until I …………………. (leave). 6. After they …………………. (finish) lunch, they went out. 7. The tree was dead because it …………………. (be) arid all summer. 8. I …………………. (meet) him somewhere before. 9. They were late for the flight because they …………………. (forget) their passports. 10. Sylvie told me she …………………. (study) a lot before the exam. KEYS: bài tập này chia thì quá khứ hoàn thành 1. When Sylvie arrived at the theater, the film ………had started………….(start). => tạm dịch: Khi Sylvie đến rạp thì bộ phim đã bắt đầu. - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động xảy ra trước và kết thúc ta chia thì quá khứ hoàn thành: had + V3/ed, hành động xảy ra sau ta chia thì quá khứ đơn: V2/ed 2. He ………had lived…………. (live) in Paris before he went to Vietnam. => tạm dịch: Anh ấy đã sống ở Paris trước khi đến Việt Nam. - S + had V3/ed ……. + before + S + V2/ed …… 3. After Sylvie …………had eaten………. (eat) the cake, she began to feel sick. => tạm dịch: Sau khi Sylvie ăn chiếc bánh, cô ấy bắt đầu cảm thấy buồn nôn. - After + S + had V3/ed …., S + V2/ed ……. 4. If he …………had listened………. (listen) to me, he would have got the job. => tạm dịch: Nếu anh ấy nghe lời tôi thì anh ấy đã có được công việc đó. - If + S + had V3/ed ….., S + would + have + V3/ed ………. 5. Sylvie didn’t arrive until I ………had left…………. (leave). => tạm dịch: Sylvie đã không đến cho đến khi tôi rời đi. - S + V2/ed / didn’t V1 …… + until + S + had V3/ed …..