PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 5 - PRONUNCIATION.docx

PRONUNCIATION SOUND /j/ and /w/ 1. SOUND /j/ 1.1. Cách phát âm âm /j/ Loại âm /j/ là một phụ âm hữu thanh Cách phát âm Bước 1: Để môi hở nhẹ và lưỡi ở vị trí thả lỏng tự nhiên. Bước 2: Cong lưỡi và nâng thân lưỡi lên phía vòm lợi nhưng không chạm vào ngạc cứng đồng thời đặt đầu lưỡi phía sau răng cửa dưới và phát ra âm /j/. * Lưu ý: Đây là một phụ âm hữu thanh nên thanh quản rung khi bạn phát âm âm này. Để kiểm tra xem mình phát âm có đúng không. Đặt bàn tay lên cổ họng và kiểm tra độ rung. Hình minh hoạ Ví dụ use /ju:z/ sử dụng new /nju:/ mới year /jɪə(r)/ năm yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng yes /jes/ đúng, dạ, vâng 1.2. Dấu hiệu nhận biết âm /l/ 1.2.1. “y” thường được phát âm là /j/ Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa yam n /jæm/ củ từ, khoai mờ yes n /jes/ dạ, vâng year n /jɪə(r)/ năm yesterday adv /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua young adj /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ yet adv /jet/ vẫn chưa your determiner /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu) yellow adj /ˈjeləʊ/ màu vàng yolk n /jəʊk/ lòng đỏ trứng yak n /jæk/ bò Tây Tạng 1.2.2. “u” có thể được phát âm là /jʊ/ hay /ju:/ Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa humour adj /ˈhjuːmə(r) hài hước, hóm hỉnh museum n /mjuˈziːəm/ viện bảo tàng cucumber n /ˈkjuːkʌmbə(r)/ dưa chuột commune n /ˈkɒmjuːn/ xã, công xã cure n/v /kjʊə(r)/ chữa trị pure adj /pjʊə(r)/ trong sạch, tinh khiết during pre ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt (quá trình) curious adj /ˈkjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ
furious adj /ˈfjʊəriəs/ giận dữ, mãnh liệt 1.2.3. “ui” có thể được phát âm là /ju:/ Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa suit n /sju:t/ bộ com-lê suitable adj /’sju:tobl/ phù hợp suitor n /’ sju:to(r)/ người cầu hôn, đương sự pursuit n /pə‘sju:t/ theo đuổi Ngoại lệ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa tuition n /tuˈɪʃn/’ sự dạy học, học phí suicide n /ˈsuːɪsaɪd/ 1.2.4. “ea” có thể được phát âm là /j/ Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa beauty n /bju:ti/ vẻ đẹp beautiful adj /bju:tɪfl/ đẹp đẽ 2. SOUND /w/ 2.1. Cách phát âm âm /w/ Loại âm /w/ là một phụ âm hữu thanh Cách phát âm Bước 1: Mở tròn môi, hơi chu miệng ra ngoài Bước 2: Hai môi tạo vòng tròn nhỏ Bước 3: Nâng lưỡi lên và nhanh chóng dịch chuyển hai khóe môi hướng về hướng tai để phát ra âm /w/. * Lưu ý: Đây là một phụ âm hữu thanh nên thanh quản rung khi bạn phát âm âm này. Để kiểm tra xem mình phát âm có đúng không. Đặt bàn tay lên cổ họng và kiểm tra độ rung. Hình minh hoạ Ví dụ water /ˈwɔːtər/ nước weight /weɪt/ cân nặng wonder /ˈwʌndər/ thắc mắc wave /weɪv/ sóng 2.2. Dấu hiệu nhận biết âm /w/ – w thường được đọc là /w /khi nó đứng đầu từ vụng hoặc đúng sau s, a. Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa way (n) /weɪ/ cách thức, con đường want (v) /wɒnt/ muốn win (v) /wɪn/ chiến thắng wing (n) /wɪŋ/ cánh
awake (adj) /əˈweɪk/ tỉnh giấc award (n) /əˈwɔːrd/ giải thưởng aware (adj) /əˈweə(r)/ nhận thức được away (adv) /əˈweɪ/ ra phía xa swim (v) /swɪm/ bơi swan (n) /swɒn/ thiên nga – Phát âm w trong cụm WH- question WH luôn được phát âm /w/ khi nó không đứng trước O. Cụ thể như sau: 1. WH + U/E/A/I/… ⟶ WH đọc là /w/ 2. WH + O + … ⟶ WH đọc là /h/, w là ầm câm E.g. Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa what /wɒt/ cái gì where /weə(r)/ ở đâu why /waɪ/ tại sao when /wen/ khi nào which /wɪtʃ/ cái nào (lựa chọn) white /waɪt/ màu trắng whale /weɪl/ cá voi while /waɪl/ trong khi E.g. w là âm câm Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa who /hu:/ ai, người nào whom /hu:m/ ai, người nào whose /hu:z/ của ai whole /həʊl/ tất cả Ngoài ra ta còn có w là âm câm trong các trường hợp sau: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa two (n) /tu:/ số 2 answer (v,n) /ˈænsər/ câu trả lời wrap (v) /ræp/ gói, bọc lại wreak (v) /ri:k/ tổn thương, làm hại ai wreath (n) /riːθ/ vòng hoa wreck (v) /rek/ sự phá hỏng write (v) /raɪt/ viết wring (v) /rɪŋ/ vắt nước – Một số từ có cách viết không chứa w nhưng có phát âm w Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa one (n) /wʌn/ số 1 once (adv) /wʌns/ 1 lần question (n) /ˈkwestʃən/ câu hỏi quality (n) ˈkwɒləti/ chất lượng qualification (n) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ phẩm chất, bằng cấp, chứng chi quite (adv) /kwaɪt/ tương đối, khá là quiet (adj) /ˈkwaɪət/ lặng, yên tĩnh quarter (n) /ˈkwɔːrtər/ một phần tư
squash (v) /skwɒʃ/ nghiền nát, giẫm nát

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.