PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 02_KT CK2_Toán 12_Dùng chung 3 sách (Theo CV7991).docx

ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 12- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho hàm số ()fx liên tục trên .ℝ Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3()d3()d.fxxfxx  B. 3()d3()d.fxxfxx C. 3()d()d.fxxfxx  D. 1 3()d()d. 3fxxfxx  . Câu 2: Cho hàm số fx liên tục trên ℝ và có 24 02 ()d10;()d4.fxxfxx  Tính 4 0 ()d.Ifxx  A. 6I . B. 40I . C. 9 4I . D. 14I . Câu 3: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường exy , 0y , 0x và 1x . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: A. 1 0 edxx  . B. 1 3 0 edxx  . C. 1 2 0 edxx  . D. 1 2 0 edxx  . Câu 4: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm 2;1;3M và vuông góc với đường thẳng 1105 : 231 xyz d   là A. 23100xyz . B. 23100xyz . C. 23100xyz . D. 23100xyz . Câu 5: Khoảng cách từ điểm 1;0;Ma đến mặt phẳng :2230Pxyz là 5 . Khi đó tổng các giá trị a thỏa mãn là A. 6. B. 10 . C. 12. D. 4. Câu 6: Góc giữa đường thẳng d : 244 123 xyz   và mặt phẳng P : 20xyz là: A. 180o . B. 90o . C. 45o . D. 0o . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? A. 2222410xyzxz B. 2232410xzxyz C. 22224410xyzxyyz D. 22222480xyzxyz Câu 8: Trong không gian Oxyz một thiết bị phát sóng đặt tại vị trí 2;0;0A .Vùng phủ sóng của thiết bị có bán kính bằng 3 .Hỏi vị trí ;1;1Ma thuộc vùng phủ sóng của thiết bị trên khi A. 3a . B. 3a . C. 20a . D. 02a .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng 137: 241 xyz d   nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương? A. 2;4;1 . B. 2;4;1 . C. 1;4;2 . D. 2;4;1 . Câu 10: Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 3 :2 13 xt dyt zt       và 2 12 : 123 xyz d   là A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau. Câu 11: Cho hai biến cố A và B , với 0,6PA , 0,7PB , 0,3PAB . Tính |PAB . A. 3 7 . B. 1 2 . C. 6 7 . D. 1 7 . Câu 12: Cho các biến cố A và B thỏa mãn P()0A , P()0B . Khi đó P()AB�O bằng biểu thức nào dưới đây? A. () ().() PB PAPBA�O . B. ()() () PAPBA PB �O . C. () ()() PA PBPBA�O . D. ()() () PBPBA PA �O . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222:2410Sxyzxy và điểm (1;1;2)M a) Mặt cầu S có tâm 1;2;0I và bán kính 2R . b) Bán kính của mặt cầu S là độ dài đoạn IM . c) Mặt cầu S có đường kính AB với 0;1;2A và 2;1;4B . d) Mặt cầu S cắt đường thẳng :1 0 xt dyt z       ( tℝ ) tại hai điểm H ; K và diện tích tam giác OHK bằng 2 . Câu 2: Một căn bệnh có 2% dân số mắc phải. Một phương pháp chẩn đoán được phát triển có tỷ lệ chính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 97%. Lấy ngẫu nhiên một người đi kiểm tra. a) Xác suất để người đó mắc bệnh khi chưa kiểm tra là 0,02 . b) Xác suất kết quả dương tính nếu người đó mắc bệnh là 0,99 . c) Xác suất kết quả dương tính nếu người đó không mắc bệnh là 0,01 . d) Biết rằng đã có kết quả chuẩn đoán là dương tính, xác suất để người đó thực sự bị bệnh là 0,25 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho hàm số ()fx liên tục trên .ℝ Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3()d3()d.fxxfxx  B. 3()d3()d.fxxfxx C. 3()d()d.fxxfxx  D. 1 3()d()d. 3fxxfxx  . Lời giải Chọn B Ta có theo tính chất nguyên hàm suy ra đáp án B Câu 2: Cho hàm số fx liên tục trên ℝ và có 24 02 ()d10;()d4.fxxfxx  Tính 4 0 ()d.Ifxx  A. 6I . B. 40I . C. 9 4I . D. 14I . Lời giải Chọn D Ta có: 424 002 ()d()d()d10414.Ifxxfxxfxx  Câu 3: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường exy , 0y , 0x và 1x . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: A. 1 0 edxx  . B. 1 3 0 edxx  . C. 1 2 0 edxx  . D. 1 2 0 edxx  . Lời giải Chọn C Ta có thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1122 00 ededxxxx  . Câu 4: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm 2;1;3M và vuông góc với đường thẳng 1105 : 231 xyz d   là A. 23100xyz . B. 23100xyz . C. 23100xyz . D. 23100xyz . Lời giải Chọn B

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.