PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C1. Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.docx


2B. Tính nhanh: a) 2121513 17251725     b) 1388 711117     Dạng 2. Nhân, chia các số hữu tỉ Phương pháp giải: Để nhân, chia các số hữu tỉ, ta làm như sau: Bước 1. Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số. Bước 2. Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể). Chú ý: Có thể sử dụng các tính chất của phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể). 3A. Tính: a) 3 2,5. 25     ; b) 34 2. 49  ; c) 69 : 1326   ; d) 53 1:2 714     . 3B. Tính: a) 7 6,5. 26     ; b) 16 1. 35  ; c) 35 : 1734   ; d) 25 1:3 918 . 4A. Tính: a) 1915 .. 657     ; b) 356421 .:1:1 497353     ; c) 1 2 2 4 1 2 2    ; d) 2144 1:2 3435     . 4B. Tính: а) 331 213: 486     ; b) 31510 :. 4263 ; c) 3 1 4 12 3 1 4    d) 13211 3:21 123122     .
5A. Tính một cách hợp lý (nếu có thể): a) 13113 .. 716716    ; b) 354124 :: 567657     c) 3314 .. 7261413   ; d) 1520,25.1..2 5167   . 5B. Tính một cách hợp lý (nếu có thể): a) 32612 .. 167327    ; b) 75172 ::3 86985     ; c) 8452534 ... 517169     . Dạng 3. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu, tích hoặc thương của nhiều số hữu tỉ Phương pháp giải: 3.1 Viết số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu: Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương. Bước 2. Viết tử của phân số thành tổng hoặc hiệu của các số nguyên. Bước 3. "Tách" ra các phân số có tử là các số nguyên tìm được ở bước 2. Bước 4. Rút gọn (nếu có thể). 3.2 Viết số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương: Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số. Bước 2. Viết tử và mẫu của phân số thành tích của hai số nguyên. Bước 3. "Tách" ra các phân số có tử là các số nguyên tìm được ở bước 2. Bước 4. Lập tích hoặc thương của các phân số đó. 6A. a) Tìm 2 cách viết số hữu tỉ 9 5  thành tổng của hai số hữu tỉ âm; b) Tìm 2 cách viết số hữu tỉ 9 5  thành hiệu của hai số hữu tỉ dương. 6B. a) Tìm 2 cách viết số hữu tỉ 3 16 thành tổng của hai số hữu tỉ âm; b) Tìm 2 cách viết số hữu tỉ 3 16 thành hiệu của hai số hữu tỉ dương. 7A. Viết số hữu tỉ 5 21 thành: a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một thừa số là 3 7  ;
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 7 10 . 7B. Viết số hữu tỉ 16 27  thành: a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một thừa số là 8 9  ; b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 9 . Dạng 4. Tính tổng của dãy số có quy luật Phương pháp giải: Để tính tổng của dãy số có quy luật, ta cần tìm ra tính chất đặc trưng của từng phân số trong tổng, từ đó biến đổi và thực hiện phép tính. 8A. Tính một cách hợp lý: a) 111 1.22.39.10 ; b) 2222 1.33.55.77.9 ; c) 1111 1111 2320182019    ⋯ ; d) 11111 11111 491681100    ⋯ . 8B. Tính một cách hợp lý: a) 111 3.44.526.27 ; b) 3333 1.44.77.1010.13 ; c) 1111 1.11.1 2320192020    ⋯ ; d) 11111 11111 2341920     . 9A. Tính một cách hợp lý: a) 111111 9997.9995.9793.953.51.3 ; b) 35678910987653 4678910111098764 . 9B. Tính một cách hợp lý:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.