PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5 Bài tập tổng hợp đa thức nhiều biến.pdf

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/7 I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 1 4 . B. 2x  y . C. 2 3 3xy z . D. x . Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn ? A. 2 . B. x . C. 2 3 x y . D. 3 2 2x y x . Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức A. 2 2  x y . B. 1 4 5 5 x y  . C. 3 3 x y y  . D. 3 3 7 4  x y  x . Câu 4: Sau khi thu gọn đơn thức 2 2 3x yxy ta được đơn thức : A. 2 3 3x y . B. 3 3 3x y . C. 3 2 3x y . D. 2 4 3x y . Câu 5: Thu gọn đơn thức 2 2 x xyz ta được A. 3 2 x z . B. 3 2 x yz . C. 2 2 x yz . D. 2 xyz . Câu 6: Kết quả của phép tính 2 3 2 3 3x y  4x y là : A. 2 3 7x y . B. 2 3 12x y . C. 4 6 12x y . D. 4 6 7x y . Câu 7: Cho các biểu thức 2 2 3 1 2 2 2 ; 3 ; 2 x y x y x y xy z x y z x y       . Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên ? A.0 . B.1 . C.2 . D.3 . Câu 8: Thu gọn đa thức 2 3 2 2 3 2 4x y  6x y 10x y  4x y ta được A. 2 3 2 14x y 10x y . B. 2 3 2 14x y 10x y . C. 2 3 2 6x y 10x y . D. 2 3 2 6x y 10x y . Câu 9: Thu gọn đa thức 4 5 4 5 2 2 4 2x y  4y  5x y  7y  x y  2x y ta được : A. 4 5 2 2 5x y 11y  x y . B. 4 5 2 2 9x y 11y  x y . C. 4 5 2 2 5x y 11y  x y . D. 4 5 2 2 5x y 11y  x y . Câu 10: Giá trị của đa thức 2 2 4 xy  2x y  x y tại x = y = -1 là : A.3 . B.1 . C.-1 . D. 0. Câu 11: Giá trị của đa thức 3 3 2 x y 14y  6xy  y  2 tại x = -1 ; y = 0,5 là : A. 1 . B.0,75. BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/7 C.2,5. D.1,75. Câu 12: Trong giờ học Mỹ Thuật, bạn Hạnh dán lên trang vở hai hình vuông và một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là x (cm), y (cm) như hình bên. Tổng diện tích của hai hình vuông và tam giác vuông đó tại x = 3 và y = 5 là : A.41,5cm2 . B. 40,5cm2 . C.44cm2 . D. 47,2cm2 . Câu 13: Bác Huỳnh muốn sơn bề mặt của hai khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật . Hình hộp chữ nhật thứ nhất có ba kích thước x (cm), 2y (cm), z (cm). Hình hộp chữ nhật thứ hai có ba kích thước là 2x (cm), 2y (cm), 3z (cm). Viết đa thức biểu thị tổng diện tích bề mặt của hai khối gỗ mà bác Huỳnh cần phải sơn : A.12xy 16yz 14zx . B.10xy  5yz  4zx . C. 2xy  4yz 10zx . D. 2xy 10yz 13zx . Câu 14: Cho 3 2 2 A  3x y  2x y  xy và 2 3 2 2 B  4xy  3x y  2x y  y . Kết quả của A B là : A. 3 2 2 2 5x y  x y  3xy  y . B. 3 2 2 2 5x y  5x y  3xy  y . C. 3 2 2 2 5x y  5x y  3xy  y . D. 3 2 2 2 5x y  x y  3xy  y . Câu 15: Cho 4 2 3 A  4x  2y x  3z  5 và 3 2 4 B  4z  8  3y x  5x . Kết quả của A B là : A. 4 2 3 9x  y x  z  3 . B. 4 2 3 x  5y x  z 13 . C. 4 2 3 9x  y x  z  3 . D. 4 2 3 9x  y x  z  3 . Câu 16: Kết quả của tích 2 3 4 6 3x y .8x y là : A. 6 9 24x y . B. 2 3 24x y . C. 6 9 5x y . D. 6 9 11x y . Câu 17: Kết quả của tích   2 2 1 5 .5  x y xy là : A. 3 3 5x y . B. 3 3 5x y . C. 3 3 x y . D. 3 2 x y . Câu 18: Kết quả của tích   3 1 2 2 . 4  xy x là : A. 4 5 2x y . B. 1 5 4 2 x y . C. 5 4 2x y . D. 5 4 2x y . Câu 19: Kết quả thương của phép chia 2 4 2 1 2 6 : 2 x y x y       là : A.12. B. 24 . C. 2 24x y . D. 2 12x y . Câu 20: Kết quả thương của phép chia   2 1 2 3 : 3 9 x y  xy là : A. 1 81 y . B. 1 27  y . C. 1 81 xy . D. 1 81 y  . x (cm) y(cm)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/7 Câu 21: Kết quả của tích   2 6xy 2x  3y là : A. 2 2 12x y 18xy . B. 3 2 12x y 18xy . C. 3 2 12x y 18xy . D. 2 2 12x y 18xy . Câu 22: Kết quả của tích 2x  y2x  y là : A. 4x  y . B. 4x  y . C. 2 2 4x  y . D. 2 2 4x  y . Câu 23: Kết quả của tích 2x  y2x  y là : A. 4x  y . B. 4x  y . C. 2 2 4x  y . D. 2 2 4x  y . Câu 24: Kết quả của tích  xy 1 xy  5 là : A. 2 2 x y  4xy  5. B. 2 2 x y  4xy  5 . C. 2 xy  4xy  5 . D. 2 2 x y  4xy  5 . Câu 25: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. Cột A Cột B a.    2 2 x  y x  xy  y 1. 3 3 x  y b.    2 2 x  y x  xy  y 2. 3 2 2 3 x  2x y  2xy  y c.    2 2 x  y x  xy  y 3. 3 3 x  y 4.   3 x  y Câu 26: Kết quả   2 2 x  2y là : A. 2 x  2y . B. 2 x  2y . C.  x  2y x  2y. D.  x  2y x  2y. Câu 27: Kết quả 2 x 1 là : A.  x 1 x 1. B.  x 1 x 1 . C. 2 x  2x 1. D. 2 x  2x 1. Câu 28: Kết quả   2 x  7 là : A.   2 2 7  x . B. 2 x 14x  49 . C. 2 x  2x  49 . D. 2 x 14x  7 . Câu 29: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B a. 2 2 x  6xy  9y 1.   2 3x 1 b. 2x  3y2x  3y 2.   2 x  3y c. 2 9x  6x 1 3. 2 2 4x  9y
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/7 4.   2 x  9y Câu 30: Kết quả 3 2 x  3x  3x 1 là : A. 3 x 1. B.   3 x 1 . C.   3 x 1 . D.   3 3 x 1 . Câu 31: Kết quả 3 2 1 1 3 27 x  x  x  là : A. 3 1 3 x  . B. 3 1 3 x        . C. 3 1 3 x        . D. 3 3 1 3 x        . Câu 32: Kết quả 3 2 2 3 8x 12x y  6xy  y là : A.   3 3 2x  y . B.   3 3 2x  y . C.   3 2x  y . D.   3 2x  y . Câu 33: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B a. 3 2 x  3x  3x 1 1.   3 x 1 b. 2 x  8x 16 2.   3 x 1 c. 2 3 3x  3x 1 x 3.   2 x  4 4.   2 x 1 Câu 34 Khai triển   3 5x 1 được kết quả là A.    2 5x 1 25x  5x 1 . B.    2 5x 1 25x 10x 1 . C.    2 5x 1 25x 10x 1 . D.    2 5x 1 25x 10x 1 . Câu 35: Rút gọn biểu thức     2 2 a  b  a  b được kết quả là A. 4ab . B. 4ab . C. 0 . D. 2 2b . Câu 36    2 x  3 x  3x  9  A. 3 3 x  3 . B. 3 x  27 . C. x  9 . D.   3 x  3 . Câu 37 Điền đơn thức vào chỗ trống:    2 3 3 3x  y ....... 3xy  y  27x  y A. 9x . B. 2 6x . C. 9xy . D. 2 9x . Câu 38 Đẳng thức:     3 3 3 x  y  x  y  3xy x  y Đúng. B. Sai. Câu 39 Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng. A B

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.