PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GV_Unit 1_Anh 8_Global Success.docx


Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 2 B. WORD FORM 1. activate (v): kích hoạt - activation (n): sự kích hoạt - active (adj): năng động, hoạt bát - actively (adv): một cách năng động 2. connect (v): kết nối - connection (n): sự kết nối - connected (adj): được kết nối, có liên quan - connecting (adj): đang kết nối (ví dụ: chuyến bay nối chuyến) 3. strengthen (v): củng cố, làm cho mạnh hơn - strength (n): sức mạnh, điểm mạnh - strong (adj): mạnh mẽ - strongly (adv): một cách mạnh mẽ 4. entertain (v): giải trí, chiêu đãi - entertainment (n): sự giải trí, ngành giải trí - entertaining (adj): mang tính giải trí, thú vị - entertainer (n): người làm giải trí - entertainingly (adv): một cách giải trí, thú vị 5. create (v): tạo ra, sáng tạo - creation (n): sự sáng tạo, tác phẩm - creativity (n): sự sáng tạo (khả năng) - creative (adj): sáng tạo - creatively (adv): một cách sáng tạo 6. comedy (n): hài kịch, sự hài hước - comedian (n): diễn viên hài, người kể chuyện cười - comic (adj): hài hước (cũng là danh từ: truyện tranh) - comical (adj): khôi hài, buồn cười - comically (adv): một cách khôi hài 7. snowboard (v): trượt ván tuyết - snowboarding (n): môn trượt ván tuyết - snowboarder (n): người trượt ván tuyết 8. popularize (v): phổ biến hóa - popularity (n): sự phổ biến - popular (adj): phổ biến - popularly (adv): một cách phổ biến 9. comfort (v): an ủi, làm cho thoải mái - comfort (n): sự thoải mái - comfortable (adj): thoải mái, dễ chịu - comfortably (adv): một cách thoải mái - uncomfortable (adj): không thoải mái - uncomfortably (adv): một cách không thoải mái 10. surprise (v): làm ngạc nhiên - surprise (n): sự ngạc nhiên - surprised (adj): ngạc nhiên (khi một người cảm thấy) - surprising (adj): đáng ngạc nhiên (khi một điều gì đó gây ra) - surprisingly (adv): một cách đáng ngạc nhiên C. GRAMMAR 1. Verbs of liking/ disliking Các động từ chỉ sự yêu ghét trong tiếng Anh thường bao gồm các từ sau: adore rất thích, mê fancy mến, thích enjoy thưởng thức prefer thích hơn love yêu dislike không thích like thích hate ghét detest căm ghét Khi có một động từ chỉ hành động khác theo sau động từ chỉ sự yêu ghét, ta phải dùng động từ đó ở dạng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to-V). - Các động từ chỉ sự yêu ghét chỉ có thể được theo sau bởi danh động từ: adore, enjoy, fancy, dislike, detest. Thomas adores snowboarding. Linda detests doing puzzles. - Các động từ chỉ sự yêu ghét được theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to: like, love, hate, prefer. We love going/ to go to the cinema. He hates getting up/ to get up early.
Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 3 2. Gerunds and infinitives (Further details) Danh động từ (V-ing) Động từ nguyên mẫu có to (to-V)  Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ. admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, risk), suggest, ...  Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ: afford, agree, appear, ask, decide, demand, encourage, expect, fail, force, hesitate, intend, invite, hope, learn, manage, order, persuade, plan, refuse, pretend, promise, remind, seem, tell, tend, threaten, urge, want, wish, ...  Đứng đầu câu làm chủ ngữ.  Đứng đầu câu làm chủ ngữ.  Đứng sau động từ be để làm bổ ngữ.  Đứng sau động từ be làm bổ ngữ.  Đứng sau một số cụm động từ đặc biệt. be busy, be used to), can't help, can't bear/ can't stand, get used to, look forward to, what/ how about...?, go V- ing  Đứng sau tính từ làm tân ngữ.  Đứng sau các giới từ hoặc liên từ: at (tại), about (khoảng, về), in (trong), on (trên), from (từ), to (đến), after (sau), before (trươc), when (khi), ...  Đứng sau các từ để hỏi. what (gì, nào), where (ở đâu), when (khi nào), which (cái nào, người nào), who (ai), how (như thế nào), ...  Một số cấu trúc câu đặc biệt có dùng danh động từ: S + spend/ waste + time/ money + V-ing It's no use/ no good/ no point in/ worth + V-ing  Đứng sau tân ngữ của động từ khác để làm bổ ngữ.  Các động từ theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to nhưng có nghĩa khác nhau  Các động từ remember (nhớ), forget (quên), regret (nuối tiếc) dùng ở dạng V-ing nghĩa là việc đã xảy ra rồi. Ngược lại, nếu dùng với to-infinitive thì sự việc chưa xảy ra. Ex: I remember meeting you some times before. Remember to do your homework!  Động từ stop do dạng V-ing nghĩa là dừng làm việc gì đó. Ngược lại, với to-infinitive là dừng lại để làm việc khác. Ex: We stopped talking when the teacher came in. I stopped to talk with him.  Động từ try dùng ở dạng V-ing nghĩa là thử làm gì đó. Ngược lại, với to-infinitive nghĩa là cố gắng. Ex: He tried pressing Esc key, but the computer didn't respond. He tried to finish the test on time, but he failed.
Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 4 A. PHONETIC Exercise 1: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. cook B. school C. door D. pool 2. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty 3. A. sure B. sort C. soy D. soon 4. A. mouse B. house C. would D. outdoors 5. A. pictures B. watches C. buses D. brushes 6. A. would B. about C. could D. should 7. A. worked B. watched C. needed D. walked 8. A. bracelet B. cake C. make D. hat 9. A. finish B. find C. tired D. dislike 10. A. comedy B. letter C. princess D. cinema 11. A. son B. move C. do D. wolf 12. A. homework B. mother C. open D. judo 13. A. nut B. cut C. but D. push 14. A. beat B. heat C. cheat D. break 15. A. ear B. clear C. hear D. bear Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group. 1. A. planet B. curly C. lucky D. extreme 2. A. especially B. community C. activity D. absolutely 3. A. climbing B. canoeing C. cricket D. cycling 4. A. principle B. sociable C. introduce D. humorous 5. A. relaxing B. traveling C. visiting D. listening 6. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish 7. A. enough B. planet C. silly D. cousin 8. A. grocery B. encounter C. advantage D. commercial 9. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure 10. A. computer B. protection C. volunteer D. museum 11. A. library B. museum C. melody D. favourite 12. A. adore B. enjoy C. prefer D. listen 13. A. photograph B. principle C. interview D. employee 14. A. dislike B. detest C. fancy D. prefer 15. A. volleyball B. weather C. winter D. vacation B. VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 3: Choose the odd one out in each group. 1. A. reading B. dancing C. exciting D. watching 2. A. keen on B. interested C. fond of D. play 3. A. hate B. like C. love D. fancy 4. A. travel B. surfing C. walk D. swim 5. A. puzzles B. sports C. books D. take EXERCISE S

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.