PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 27. ĐỀ VIP 27 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 27 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh. C. Hưng Yên. D. Nam Định. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Ba. D. Sông Cả. Câu 43: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG GẠO CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng gạo của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin năm 2021 so với 2015? A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin tăng gấp ba lần Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia tăng và Phi-lip-pin giảm. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Quy Nhơn. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế? A. Lao Bảo. B. Cầu Treo. C. A Đớt. D. Cha Lo. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Sóc Trăng. C. Phan Thiết. D. Cẩm Phả. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Đắc Lắk. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây? A. Nậm Cắn. B. Cha Lo. C. Tây Trang. D. Cầu Treo.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII? A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 50: Phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần quan tâm đến vấn đề A. hạn chế xuất khẩu. B. giảm vốn đầu tư. C. tập trung khai thác. D. đổi mới công nghệ. Câu 51: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Việt Nam 2102,7 2376,2 2713,2 2785,3 3674,4 Lào 2161,4 2456,6 2621,4 2621,8 2693,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021? A. Lào giảm, Việt Nam tăng liên tục. B. Việt Nam và Lào tăng liên tục. C. Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 52: Vùng ven biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây? A. Lũ nguồn. B. Lũ quét. C. Bão. D. Sóng thần. Câu 53: Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là A. khai thác rừng đầu nguồn. B. xây dựng khu bảo tồn. C. đẩy mạnh chế biến gỗ. D. trồng rừng ven biển. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm ở tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hòa Bình. B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Lào Cai. Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay A. ưu tiên các sản phẩm có chất lượng. B. xuất hiện nhiều khu công nghiệp. C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Trà Vinh. B. Bến Tre C. Tây Ninh. D. Hậu Giang. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Chứa Chan. C. Chư Yang Sin. D. Lang Bian. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Hà Tĩnh. Câu 59: Công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ sản xuất. B. phân bố rất đồng đều. C. hiệu quả kinh tế cao. D. ít tác động ngành khác. Câu 60: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia? A. Long An. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ? A. Thanh Thủy. B. Sơn La. C. Bờ Y. D. Lao Bảo. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Ngãi. Câu 63: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do A. chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. lao động dồi dào và tăng hàng năm. C. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp. D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh. Câu 64: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là A. đầu tư phát triển dịch vụ nghề cá. B. hiện đại hóa phương tiện đánh bắt.
C. đầu tư nâng cấp hệ thống cảng cá. D. nâng cao trình độ người lao động. Câu 65: Lao động nước ta hiện nay A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít. C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp. Câu 66: Hoạt động giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay A. chủ yếu đảm nhận vận chuyển quốc tế. B. phát triển mạnh hơn ở các đồng bằng. C. có cơ sở vật chất kĩ thuật rất hiện đại. D. chỉ diễn ra trên các hệ thống sông lớn. Câu 67: Mục đích chủ yếu của việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp là A. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. B. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu. C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. Câu 68: Tác động của đô thị hoá đến vấn đề xã hội ở nước ta là A. tạo việc làm mới, nâng cao đời sống. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thúc đẩy sự phát triển các vùng khác. D. tăng cường khả năng thu hút đầu tư. Câu 69: Hệ thống đảo của nước ta A. nơi tập trung nhiều khoáng sản giá trị. B. chủ yếu nằm xa bờ và nhiều quần đảo. C. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ. D. phát triển mạnh chăn nuôi đại gia súc. Câu 60: Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. một mùa mưa nhiều và một mùa mưa ít. B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. D. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông. Câu 71: Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện. B. những đổi mới trong chính sách, chất lượng cuộc sống tăng. C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào. D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên. Câu 72: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2017-2022 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2017 2019 2021 2022 Vận tải, kho bãi 1744,4 1970,8 1856,5 1906,4 Dịch vụ lưu trú, ăn uống 2455,2 2739,4 2493,4 2684,9 Thông tin và truyền thông 330,2 346,8 284,6 313,2 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành dịch vụ của nước ta năm 2017 và 2022 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát huy thế mạnh, tăng nhanh sản lượng. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng. C. tạo thêm nghề mới, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tạo ra nhiều việc làm, tìm ngư trường mới. Câu 74: Việc xây dựng các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là A. tạo thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế. B. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư. C. hình thành các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây. D. nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút lực lượng lao động. Câu 75: Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là A. đất badan phân bố trên các cao nguyên cao. B. đất đai màu mỡ, khí hậu có tính cận xích đạo. C. khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. D. nguồn nước phong phú, có nhiều giống cây tốt. Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu. B. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn. C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. D. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. Câu 77: Cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.