PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bright 11- Bài tập làm thêm Unit 4.docx

Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 1 UNIT 4 | PRESERVING WORLD HERITAGE A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) Unit opener No Words Transcription Meaning 1 castle (n) /ˈkɑːsl/ lâu đài 2 lighthouse (n) /ˈlaɪthaʊs/ hệ sinh thái 3 monument (n) /ˈmɒnjəmənt/ sự nóng lên toàn cầu 4 pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/ thung lũng 5 ruin (n) /ˈruːɪn/ Sự đổ nát, sự hư hại nghiêm trọng 6 preserve (n) /prɪˈzɜːv/ rừng nhiệt đới 7 statue (n) /ˈstætjuː/ biển, đại dương 8 terrace (n) /ˈterəs/ (cái) ao 9 World Heritage Site (n) /wɜːld ˈherɪtɪʤ s aɪt/ đầm lầy Lesson 4a No Words Transcription Meaning 10 birthplace (n) /ˈbɜːθˌpleɪs/ cái nôi, nơi khởi nguồn 11 capital city (n) /ˈkæpɪtəl ˈsɪti/ thủ đô 12 development (n) dɪˈveləpmənt/ sự phát triển 13 repair (v) /rɪˈpeə/ sửa chữa, khôi phục lại 14 trade (n) /treɪd/ sự giao thương, buôn bán 15 clay (n) /kleɪ/ đất sét 16 concrete (n) /ˈkɒnkriːt/ bê tông 17 glass (n) /ɡlɑːs/ kính, thuỷ tinh 18 marble (n) /ˈmɑːbəl/ đá cẩm thạch 19 steel (n) /stiːl/ thép 20 stone (n) /stəʊn/ đá Lesson 4c No Words Transcription Meaning 21 come along (phr v) /kʌm əˈlɒŋ/ đi cùng với ai 22 come out (phr v) /kʌm aʊt/ xuất hiện, phát hành Lesson 4d No Words Transcription Meaning 23 communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪ t/ truyền đạt (thông tin), giao tiếp
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 2 24 organise (v) /ˈɔːɡənaɪz/ tổ chức, thành lập 25 resident (a) /ˈrezɪdənt/ cư dân 26 select (v) /sɪˈlekt/ chọn, lựa chọn Culture Corner B No Words Transcription Meaning 27 custom (n) /ˈkʌstəm/ phong tục, tập tục 28 demand (n) /dɪˈmɑːnd/ đòi hỏi, yêu cầu, nhu cầu 29 powder (n) /ˈpaʊdə/ bột 30 replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế 31 woodblock (n) /ˈwʊdblɒk/ mặt in gỗ CLIL B (Geography) No Words Transcription Meaning 27 coral bleaching (n) /ˈkɒrəl ˈbliːʧɪŋ / hiện tượng tẩy trắng san hô 28 cool (V) /kuːl/ làm mát 29 leisure (n) /ˈleʒə/ thời gian rảnh rỗi 30 overfishing (n) /əʊvəˈfɪʃɪŋ/ tình trạng đánh bắt cá quá mức 31 threat (n) /θret/ mối đe doạ * WORD FORMATION  preserve /prɪˈzɜːv/ (v): bảo tồn, bảo vệ preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n): sự bảo tồn  develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển developing /dɪˈveləpɪŋ/ (adj): đang phát triển (developing country: quốc gia đang phát triển) developed /dɪˈveləpt/ (adj): đã phát triển (developed country: quốc gia phát triển)  repair /rɪˈpeə/ (v): sửa chữa, khôi phục lại repair /rɪˈpeə/ (n): sự sửa chữa, sự tu bổ reparable /ˈrepərəbəl/ (adj): có thể sửa chữa được irreparable /ɪˈrepərəbəl/ (adj): không thể sửa chữa được  trade /treɪd/ (n): sự giao thương, buôn bán trade /treɪd/ (v): mua bán, trao đổi trading /ˈtreɪdɪŋ/ (n): việc kinh doanh, buôn bán trader /ˈtreɪdər/ (n): người buôn bán, người giao dịch (chứng khoán)  communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): truyền đạt (thông tin), giao tiếp communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n): sự truyền đạt, sự giao tiếp communicator /kəˈmjuːnɪkeɪtə/ (n): người truyền tin, người truyền đạt communicative /kəˈmjuːnɪkətɪv/ (adj): (tính cách) cởi mở, thích giao tiếp; liên quan đến giao tiếp
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 3 uncommunicative /ˌʌnkəˈmjuːnɪkətɪv/ (adj): (tính cách) không cởi mở, ít nói  organise /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, thành lập organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ (n): tổ chức, sự tổ chức organiser /ˈɔːɡənaɪzə/ (n): nhà tổ chức, người tổ chức organised /ˈɔːɡənaɪzd/ (adj): có trật tự, có tổ chức disorganised /dɪˈsɔːɡənaɪzd/ (adj): hỗn độn, thiếu trật tự  resident /ˈrezɪdənt/ (n): cư dân residential /ˌrezɪˈdenʃəl/ (adj): (thuộc về) nhà ở, (thuộc về) dân cư  select /sɪˈlekt/ (v): chọn, lựa chọn selection /sɪˈlekən/ (n): sự lựa chọn selective /sɪˈlektɪv/ (adj): có tuyển chọn, lựa chọn cẩn thận  demand /dɪˈmɑːnd/ (n): nhu cầu demand /dɪˈmɑːnd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ (adj): đòi hỏi khắt khe  powder /ˈpaʊdə/ (n): bột powder /ˈpaʊdə/ (v): rắc (muối, bột,…) lên, đánh phấn (trang điểm) powdery /ˈpaʊdəri/ (adj): phủ bột, phấn,…; dạng bột, phấn,…; có thể tán thành bột  replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế  threat /θret/ (n): mối đe doạ threaten /ˈθretn/ (v): đe doạ, gây nguy hiểm threatening /ˈθretnɪŋ/ (adj): mang tính đe dọa  donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên góp, tặng donation /dəʊˈneɪʃən/ (n): sự quyên góp donor /ˈdəʊ.nər/ (n): người quyên góp, người tặng  participate  /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (v): tham gia participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən/ (n): sự tham gia participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n) người tham gia  volunteer  /ˌvɒlənˈtɪər/ (v): tình nguyện, xung phong làm volunteer  /ˌvɒlənˈtɪər/ (n): người tình nguyện volunteer  /ˌvɒlənˈtɪər/ (a): tình nguyện, tự nguyện voluntary /ˈvɒləntəri/(a): tự ý, tự nguyện B. GRAMMAR I. Paired conjunctions (cặp liên từ): Cặp liên từ được tạo thành bởi sự kết hợp của liên từ và từ khác dùng để liên kết các cụm từ hay mệnh đề với chức năng tương đương, ngang hàng nhau về mặt ngữ pháp. Các cặp liên từ thường gặp Liên từ tương quan Mục đích sử dụng Ví dụ Both….and Diễn tả lựa chọn kép ⇒  cả cái này lẫn cả cái kia. Both I and she want to quit because of the working environment.
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung 4 Not only…..but also Diễn tả lựa chọn kép ⇒ không những cái này mà cả cái kia He is not only a childish adult but also a very incapable leader.   Neither….nor Diễn tả phủ định kép ⇒ không cái này cũng không cái kia. I’m full so I don’t want neither the pizza nor the cake, thank you! Either…..or Diễn tả sự lựa chọn ⇒  hoặc là cái này, hoặc là cái kia. You cannot choose both, either basketball or football! Parallel structures (cấu trúc song song) Both + noun + and + noun/pronoun Both my sister and I went to Hoang Van Thu High School. Not only + adj + but also + adj Trang is not only intelligent but also generous. Not only + verb + but also + verb Minh not only saw the famous writer but also spoke to him. Either + noun + or + noun Students can choose either English or French in this semester. Neither + verb + nor + verb She had promised to visit me, but she neither came nor telephoned. Subject and verb agreement (sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ)  Khi 2 chủ ngữ nối với nhau bằng both … and … thì độn từ theo sau ở dạng số nhiều. Both Tam and Dan work for an instruction company.  Khi 2 chủ ngữ nối với nhau bởi not only … but also, either … or…, neither… nor…, thì động từ được chia theo chủ ngữ thứ 2. Not only my parents but also my brother is on a trip to Ha Long.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.