PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 5. THE WORLD OF WORK (Từ vựng, ngữ pháp, bài tập bổ trợ kèm đáp án chi tiết).docx

1 TÀI LIỆU ÔN THI LỚP 12 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI) DÙNG CHUNG 3 BỘ SGK HƯỚNG TỚI KỲ THI THPTQG 2025 GLOBAL SUCCESSBỘ SÁCH UNIT 5. THE WORLD OF WORK (TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP + BÀI TẬP BỔ TRỢ FORM 2025) PART I. VOCABULARY a. Vocabulary GETTING STARTED 1. shift /ʃɪft/  (n): ca làm việc 2. put up /pʊt/ /ʌp/  (phr.v): thể hiện 3. stressful /ˈstresfl/  (adj): căng thẳng 4. give up /gɪv ʌp/  (phr.v): từ bỏ 5. look after /lʊk ˈɑːftə(r)/  (phr.v): chăm sóc 6. accountant /əˈkaʊn.tənt/  (n): kế toán 7. regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/  (n): quy định 8. client /ˈklaɪənt/  (n): khách hàng 9. follow in someone's footsteps /ˈfɒl.əʊ ɪn ˈfʊt.step/  (idiom): nối gót, theo nghiệp ai 10. good at / ɡʊd æt/  (collocation): giỏi về 11. interested in /ˈɪn.trɪst /   (collocation): quan tâm LANGUAGE 12. apprenticeship /əˈprentɪʃɪp/  (n): học việc 13. admire /ədˈmaɪə(r)/  (v): ngưỡng mộ 14. exist /ɪɡˈzɪst/  (v): tồn tại 15. salary /ˈsæləri/  (n): lương 16. retire /rɪˈtaɪə(r)/  (v): nghỉ hưu 17. challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/  18. employ /ɪmˈplɔɪ/  (v): tuyển dụng 19. meet /miːt/  (v): đáp ứng 20. well-paid /ˌwel ˈpeɪd/  (adj): được trả lương cao 21. promote /prəˈməʊt/  (v): thăng chức 22. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/  (n): bằng cấp 23. babysitter /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/  (n): người trông trẻ 24. submit /səbˈmɪt/  (v): nộp, gửi 25. apply for /əˈplaɪ fɔː/  (collocation): ứng tuyển/ nộp hồ sơ MÔN: TIẾNG ANH
2 26. bonus /ˈbəʊ.nəs/  (n): tiền thưởng 27. relevant /ˈreləvənt/  (adj): thích hợp 28. rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/  (adj): bổ ích READING 29. vacancy /ˈveɪkənsi/  (n): vị trí còn trống 30. flexible /ˈfleksəbl/  (adj): linh hoạt 31. review /rɪˈvjuː/  (n): đánh giá/ nhận xét 32. base on /beɪs ɒn/  (phr.v): dựa vào 33. look for /lʊk. fɔːr/  (phr.v): tìm kiếm 34. charity /ˈtʃærəti/  (n): từ thiện 35. casual /ˈkæʒuəl/  (adj): theo thời vụ, tạm thời 36. responsible /rɪˈspɒnsəbl/  (adj): có trách nhiệm 37. enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/  (adj): nhiệt tình 38. organized /ˈɔːɡənaɪzd/  (adj): có tổ chức 39. available /əˈveɪləbl/  (adj): có sẵn 40. unpaid /ˌʌnˈpeɪd/  (adj): không được trả lương 41. on-the-job /ˌɒn.ðəˈdʒɒb/   (adj): trong công việc 42. employee /ɪmˈplɔɪiː/  (n): nhân viên SPEAKING 43. patient /ˈpeɪʃnt/  (adj): kiên nhẫn 44. repetitive /rɪˈpetətɪv/  (adj): lặp đi lặp lại 45. teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/  (n.p): trợ giảng 46. attendance /əˈtendəns/  (n): sự tham dự 47. supervise /ˈsuː.pə.vaɪz/   (v): giám sát 48. time management /taɪmˈmænɪdʒmənt/  (n.p): quản lý thời gian LISTENING 49. interfere with /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (phr.v): can thiệp, ảnh hưởng WRITING 50. receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ (n): nhân viên lễ tân COMMUNICATION & CULTURE / CLIL
3 51. endure /ɪnˈdʒʊər/  (v): chịu đựng 52. squeeze /skwiːz/  (v): ép, chen lấn 53. reflective /rɪˈflek.tɪv/  (adj): phản chiếu 54. resell /ˌriːˈsel/  (v): bán lại 55. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/  (adj): chăm chỉ 56. part-time /ˌpɑːt ˈtaɪm/  (adj): bán thời gian 57. concentrate on /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn /  (collocation): tập trung 58. wage /weɪdʒ/ (n):  (n): tiền công trả theo tuần 59. interview /ˈɪntəvjuː/  (n): phỏng vấn 60. mud /mʌd/  (n): bùn 61. bucket /ˈbʌkɪt/   (n): cái xô 62. crawl /krɔːl/  (v): trườn, bò 63. scuba diver /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vər/   (n.p): thợ lặn 64. professional /prəˈfeʃənl/  (adj): chuyên nghiệp LOOKING BACK AND PROJECT 65. reference /ˈref.ər.əns/  (n): tài liệu tham khảo 66. hospitality industry /ˌhɒs.pɪˈtæl.ə.ti ˈɪn.də.stri / (n.p): ngành công nghiệp khách sạn 67. valuable /ˈvæljuəbl/   (adj): có giá trị COLLOCATIONS/ PHRASES 68. on a night shift: làm ca buổi tối 69. apply for something: ứng tuyển cho vị trí gì 70. interfere with something: can thiệp vào cái gì 71. wait on tables: phục vụ đồ ăn thức uống cho khách trong nhà hàng 72. give rise to something: khiến điều gì xuất hiện 73. go on a business trip: đi công tác
4 PART II. GRAMMAR UNIT 5. SIMPLE, COMPOUND, AND COMPLEX SENTENCES (REVIEW AND EXTENSION) - Tiktok: @thptqg2025 (Câu đơn, câu ghép và câu phức – ôn tập và mở rộng) 1. Câu đơn Câu đơn là loại câu chỉ gồm một mệnh đề độc lập. Ex: He has been working for this company for 2 years. 2. Câu ghép Câu ghép là loại câu gồm hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập, nối với nhau bằng liên từ kết hợp như and (và), but (nhưng), nor (cũng không), yet (nhưng), so (vì vậy), hoặc liên từ tương quan như not only … but also (không những … mà còn), hoặc một trạng từ liên kết như as a result (kết quả là), moreover (hơn thế nữa), in fact (thực tế là), on the other hand (mặt khác). Ex: He had an excellent performance at the interview, so he was offered the job. Being a teacher is a demanding job; moreover, you don’t earn a high salary. 3. Câu phức Câu phức là loại câu gồm một hoặc nhiều mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc nối với nhau bằng liên từ phụ thuộc như when (khi), while (trong khi), because (vì), although (mặc dù), if (nếu), so that (để mà). PART III. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.         1. A. enthusiastic B. qualification C. shift D. Overtime 2. A. rewarding B. relevant C. stressful D. flexible Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 3. A. bonus B. employ C. attend D. review 4. A. accountant B. attendance C. hard-working D. supervise Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. I realise that a rigid ______ schedule isn’t suitable for me. A. responsible B. enthusiastic C. nine-to-five D. hard-working 2. The company hopes to fill a ______ for the head of the development team. A. bonys B. vacancy C. wage D. Review 3. Apprentices will be provided with valuable ______ training.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.