PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LÝ THUYẾT + TESTS (TIẾNG ANH 5 LÊN 6).doc

1 | Bồi dưỡng HSG TA 5 & ôn thi vào lớp6 PHẦN I. ÔN TẬP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG I. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÍNH TỪ SỞ HỮU VÀ ĐẠI TỪ SỞ HỮU - Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: - He is a good student in my class. (Anh ấy là học sinh giỏi của lớp tôi.) - Lan and Huong like music very much. (Lan và Hương rất thích âm nhạc.) - Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật. Ví dụ: - This is my schoolbag and that is your schoolbag. (Đây là cặp sách của tôi và kia là của bạn.) - Her bike is old but his bike is new. (Xe đạp của cô ấy cũ rồi nhưng xe của anh ấy con rất mới.) - Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Ví dụ: - Her house is beautiful but mine is not. (Nhà của cô ấy đẹp nhưng nhà của tôi thì không.) - Their school is small but ours is large. (Trường của họ nhỏ nhưng trường của chúng tôi lớn.) Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I MY MINE YOU YOUR YOURS HE HIS HIS BỒI DƯỠNG HSG ANH 5 & ÔN THI VÀO LỚP 6 ❶ Ôn tập kiến thức NP & BT ứng dụng ❷ Một số đề luyện tập: - Đại trà (15 tests) - Nâng cao (15 tests) ❸ Answer keys

3 | Bồi dưỡng HSG TA 5 & ôn thi vào lớp6 5. _______________ are playing football. 6. ______________ is a wonderful day today. 7. ______________ are speaking English. 8. Is ____________ Kevin’s sister? 9. ______________ are swimming in the pool. 10. Are _____________ in the cinema? II. CHIA ĐỘNG TỪ TO BE, TO HAVE, ĐỘNG TỪ THƯỜNG Ở THỜI HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG A. ĐỘNG TỪ TO BE Ta có thể viết tắt như sau: I am I’m You are You’re We are We’re They are They’re He is He’s She is She’s It is It’s 1. Dạng khẳng định: Ví dụ: - I am (I’m) a pupil. (Tôi là học sinh.) - She is (She’s) a teacher. (Cô ấy là giáo viên.) 2. Dạng phủ định Ví dụ: - He isn’t a doctor. (Anh ấy không phải là bác sĩ.) - I am not a student. (Tôi không phải là sinh viên.) 3. Dạng nghi vấn Ví dụ: - Are you a pupil? (Bạn là học sinh phải không?) - Is he a teacher? (Anh ấy là giáo viên phải không?) 4. Câu hỏi (WH – question) Ví dụ: - How are you? (Bạn có khỏe không?) - What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?) * Chú ý: đôi khi Personal Pronoun được thay bằng một Noun Ví dụ: - How is Hoa? (Hoa có khỏe không?) - How is Nam? (Nam có khỏe không?) B. ĐỘNG TỪ TO HAVE 1. Dạng khẳng định S + (I, you, we, they) have + Noun(s) + (he, she, it) has Ví dụ: - I have a sister and a brother. (Tôi có chị gái và em trai.) - He has 5 pencils. (Anh ấy có 5 chiếc bút chì.) 2. Dạng phủ định S + to be + Noun(N) S + to be + not / n’t + N To be + Personal Pronoun + N WH + tobe + Personal Pronoun?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.