Content text File Word Tổng.docx
She likes swimming. Cô ấy thích bơi lội. 21 jump v /dʒʌmp/ nhảy The dolphins jump and dance beautifully. Cá heo nhảy và biểu diễn rất đẹp mắt. 22 dance v /dɑːns/ nhảy múa, khiêu vũ She likes dancing. Cô ấy thích nhảy múa. 23 pizza n /ˈpiːtsə/ bánh pi-za My favourite food is pizza. Món ăn yêu thích của tôi là bánh pi-za. 24 spaghetti n /spəˈɡeti/ mi Ý I eat spaghetti for lunch. Bữa trưa tôi ăn mì Ý. 25 be a big fan of phrase /bi: ə bɪɡ fæn əv/ là người hâm mộ của/ rất thích cái gì I am a big fan of baseball. Tôi rất thích chơi bóng chày. II. GRAMMAR 1. Yêu cầu ai đó hãy giới thiệu về bản thân họ. Câu hỏi Can you tell me about yourself? Câu trả lời: Sure. My name is.../ I am ... E.g. 1: - Can you tell me about yourself? (Bạn có thể giới thiệu cho tôi về bàn thân bạn không?) - Sure. My name is Anna. I’m 10 years old. (Chắc chấn rồi. Tôi là Anna. Tôi 10 tuổi.) E.g. 2: - Can you tell me about yourself? (Bạn có thể giới thiệu cho tôi về bản thân bạn không?) - Sure. I’m Due Minh. I live here with my mother.