MIDTERM TEST 6 - GRADE 11 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. massage B. dosage C. disaster D. unsuitable Giải Thích: Ngữ Âm A. massage :/məˈsɑːʒ/ B. dosage :/ˈdəʊsɪdʒ/ C. disaster :/dɪˈzɑːstə(r)/ D. unsuitable :/ʌnˈsuːtəbl/ Đáp án C phát âm là z, các đáp án còn lại phát âm là s Question 2: A. vehicle B. devil C. heroism D. petty Giải Thích: Ngữ Âm A. vehicle :/ˈviːəkl/ B. devil :/ˈdevl/ C. heroism :/ˈherəʊɪzəm/ D. petty :/ˈpeti/ Đáp án A phát âm là iː, các đáp án còn lại phất âm là e Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. soldiers B. betrayer C. voyage D. agent Giải Thích: Trọng Âm A. soldiers : /ˈsəʊldʒərs/ B. betrayer : /bɪˈtreɪərs/ C. voyage :/ˈvɔɪɪdʒ/ D. agent:/ˈeɪdʒənt/ Đáp án B nhấn âm 2, các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4: A. enormous B. productive C. delicious D. trustworthy Giải Thích: Trọng Âm A. enormous:/ɪˈnɔːrməs/ B. productive :/prəˈdʌktɪv/ C. delicious :/dɪˈlɪʃəs/ D. trustworthy :/ˈtrʌstwɜːrði/ Đáp án D nhấn âm 1, các đáp án còn lại nhấn âm 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Is this the first time you and your friends _________ such an exciting job fair?
A. attended B. have attended C. am attending D. will attend\ Giải Thích: Is this the first time là dấu hiện nhận biết thì HTHT: S + have/has +V3/ED + O Tạm Dịch: Đây có phải là lần đầu tiên bạn và bạn bè tham dự một hội chợ việc làm thú vị như vậy không? Đáp án B Question 6: The _________ project the company undertakes, the _________ employees it requires. A. fewer – more B. larger – more C. fewer – less D. larger – fewer Giải Thích: NP SS Kép: The + SS hơn, The + SS hơn Tạm Dịch: Công ty thực hiện dự án càng lớn thì càng cần nhiều nhân viên. Đáp án B Question 7: Eating a ___________variety of fruit and vegetables provides you with vitamins and nutrients. A. broad B. narrow C. limited D. certain Giải Thích: Từ Vựng A. broad :rộng lớn, bao hàm nhiều loại B. narrow :hẹp C. limited :hạn chế D. certain :chắc chắn Tạm Dịch: Eating a broad variety of fruit and vegetables provides you with vitamins and nutrients. (Ăn nhiều loại trái cây và rau quả sẽ cung cấp cho bạn vitamin và chất dinh dưỡng.) Đáp án A Question 8: The company allows for flexible work hours _________ employees can better balance their work and personal lives. A. so that B. although C. if D. such that Giải Thích: NP Liên Từ A. so that :để mà, vậy nên B. although :mặc dù C. if :nếu D. such that :quá......đến nổi mà Tạm Dịch: The company allows for flexible work hours so that employees can better balance their work and personal lives. (Công ty cho phép giờ làm việc linh hoạt để nhân viên có thể cân bằng tốt hơn giữa công việc và cuộc sống cá nhân.) Đáp án B Question 9: The police must now__________the escape convict in the surrounding countries. A . search B. find out C. look for D. be in search of Giải Thích: Cụm Động Từ A . search :tìm kiếm B. find out : tìm ra, khám phá ra C. look for : cố gắng tìm kiếm
D. be in search of : đang đi tìm cái gì Tạm Dịch: The police must now be in search of the escape convict in the surrounding countries. (Cảnh sát hiện phải truy tìm tên tội phạm trốn thoát ở các nước lân cận.) Đáp án D Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10: A. carrying out B. taking after C. looking for D. giving up Giải Thích: Cụm Động Từ A. carrying out :thực hiện, tiến hành B. taking after :trông giống C. looking for :cố gắng tìm kiếm D. giving up :từ bỏ, bỏ cuộc Tạm Dịch: We are looking for enthusiastic individuals to become part of our team as shop assistants, providing excellent customer service and arranging window displays. (Chúng tôi đang tìm kiếm những cá nhân nhiệt tình để trở thành thành viên trong nhóm của chúng tôi với vai trò là trợ lý cửa hàng, cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời và sắp xếp trưng bày cửa sổ.) Đáp án C Question 11: A. vacancies B. work shifts C. business trips D. responsibilities Giải Thích: Từ Vựng A. vacancies:việc làm còn trống B. work shifts :ca làm việc C. business trips :chuyến công tác D. responsibilities :trách nhiệm Tạm Dịch: Schedule: Monday to Saturday, two work shifts: from 9 a.m. to 3 p.m. or from 4 p.m. to 10 p.m. (Lịch làm việc: Từ thứ Hai đến thứ Bảy, hai ca làm việc: từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều hoặc từ 4 giờ chiều đến 10 giờ tối.) Đáp án B Question 12: A. Competitive B. Challenging C. Repetitive D. Casual Giải Thích: Từ Vựng A. Competitive :cạnh tranh We are (10) _________ enthusiastic individuals to become part of our team as shop assistants, providing excellent customer service and arranging window displays. • Schedule: Monday to Saturday, two (11) _________: from 9 a.m. to 3 p.m. or from 4 p.m. to 10 p.m. • No prior experience necessary; on-the-job training is provided for all employees. • (12) _________ hourly wage with additional benefits, including free meals and overtime pay. • Apply through email:
[email protected] or in person at TH Clothing, 48 Bui Thi Xuan, Monday to Wednesday, from 10 a.m. to 2 p.m. Please ask for Mrs. Lois upon arrival.
B. Challenging :thách thức C. Repetitive :lặp đi lặp lại D. Casual :bình thường Tạm Dịch: Competitive hourly wage with additional benefits, including free meals and overtime pay. Apply through email:
[email protected] or in person at TH Clothing, 48 Bui Thi Xuan, Monday to Wednesday, from 10 a.m. to 2 p.m. (Mức lương theo giờ cạnh tranh với các chế độ phúc lợi bổ sung, bao gồm bữa ăn miễn phí và lương làm thêm giờ. Nộp hồ sơ qua email:
[email protected] hoặc trực tiếp tại TH Clothing, 48 Bùi Thị Xuân, Thứ Hai đến Thứ Tư, từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều.) Đáp án A Question 13: A. reliable B. rapid C. colonial D. interactive Giải Thích: Từ Vựng A. reliable :đáng tin cậy B. rapid :nhanh chóng C. colonial :thuộc địa D. interactive :tương tác Tạm Dịch: Understanding Urbanisation Dynamics: Gain an insight into the rapid growth of Ho Chi Minh City (its historical context and current trends). (Hiểu về động lực đô thị hóa: Tìm hiểu sâu sắc về sự phát triển nhanh chóng của Thành phố Hồ Chí Minh (bối cảnh lịch sử và xu hướng hiện tại).) Đáp án B Question 14: A. are sharing B. shared C. will share D. have shared Giải Thích: Ngữ cảnh câu đang ở thì HTHT Tạm Dịch: Community Perspectives: Hear from local residents—the most valuable stories they have shared. (Quan điểm của cộng đồng: Lắng nghe người dân địa phương chia sẻ những câu chuyện giá trị nhất.) Đáp án D Discovering Urbanisation: Ho Chi Minh City Workshop Unlocking the Urban Landscape: Exploring Ho Chi Minh City's Transformation Date and Time: April 25th, 14:00 All students are expected to attend. Join us for an exciting workshop on the dynamic urbanisation of Ho Chi Minh City! Understanding Urbanisation Dynamics: Gain an insight into the (13) _________ growth of Ho Chi Minh City (its historical context and current trends). Challenges and Opportunities: Explore the opportunities and challenges of urbanisation, from infrastructure to socio-economic development. Community Perspectives: Hear from local residents – the most valuable stories they (14) _________. Interactive Sessions: Engage in discussions, workshops, and interactive activities on urbanisation issues. Join us (15) _________ you want to broaden your mind on urbanisation!