Content text 4. CHỦ ĐỀ 3 (THÊM).docx
Phương pháp giải Áp dụng 2 định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích Phương trình tổng quát của phản ứng hạt nhân: 31241234AAAA Z1Z2Z3Z4 X X X X Định luật bảo toàn số khối: 1234AAAA . Định luật bảo toàn điện tích: 1234ZZZZ . Ví dụ Cho phản ứng hạt nhân sau đây: 191A4 91Z2 F H X He . Xác định hạt X trong phản ứng hạt nhân đã cho? A. 16 8 O . B. 0 1 e . C. 4 2 He . D. 1 0 n . Lời giải: Chọn A 16 XX8A191416; Z9128X là O DẠNG 2 BÀI TẬP PHÂN RÃ, PHÂN HỦY NOTE Các công thức cần ghi nhớ: Loại phản ứng Thời gian phân hủy Chu kì bán hủy Phản ứng bậc 1 0 t [A]1 t.ln k[ A] 1/2 ln2 t k Phản ứng bậc 2 t0 111 t. k[ A][ A] 1/2 0 1 t k.[A] Trong đó: t là thời gian phân hủy (đơn vị: giây (s), giờ (h), phút,...). 1/2t là thời gian bán hủy (đơn vị: giây s , giờ (h), phút,...). k là hằng số tốc độ phóng xạ (đơn vị: 11s;h ; phút 1 ). 0[A] là lượng chất trước khi bị phân hủy. t[A] là lượng chất còn lại sau khi bị phân hủy trong thời gian t . Trong phản ứng bậc 2, công thức trên phù hợp khi nồng độ các chất tham gia phản ứng bằng nhau. Ví dụ Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là A. 0,0231 phút 1 . B. 2,31 phút 1 . C. 0,231 phút 1 . D. 23,1 phút 1 .
Phân tích: Áp dụng công thức tính thời gian phân hủy 0 t [A]1 t.ln k[ A] để xác định k . Lời giải: Chọn A 1oo tt [A][A]111100% t.lnk.ln.ln0,0231phút k[A]t[A]60100%75% C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Cho 2 phản ứng hạt nhân dưới đây. Hãy chỉ ra phản ứng nào là phản ứng phóng xạ tự nhiên, phản ứng nào là phản ứng phóng xạ nhân tạo? 23812390238234492093192902 U n Np e 1; U Th He2 A. Phản ứng (1) là phóng xạ tự nhiên, phản ứng (2) là phóng xạ nhân tạo. B. Phản ứng (1) là phóng xạ nhân tạo, phản ứng (2) là phóng xạ tự nhiên. C. Cả 2 phản ứng là phóng xạ nhân tạo. D. Cả 2 phản ứng là phóng xạ tự nhiên. Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân sau đây: 10A84 5Z42 B X Be He . Hạt X trong phản ứng đã cho là hạt nào? A. 1 1 H . B. 2 1 H . C. 3 1 H . D. 0 1 e . Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân sau đây: 19116 918 F p OX . Xác định hạt X trong phản ứng hạt nhân đã cho? A. 2 1 H . B. 0 1 e . C. 4 2 He . D. 1 0 n . Câu 4: Người ta nghiên cứu thấy có sự phóng xạ của 235 92 U theo phương trình phản ứng hạt nhân dưới đây. Hạt X chưa biết ở đây là hạt nào? 1235951390 09242571 n U Mo La2X7e A. 1 0 n . B. 2 1 H . C. 2 0 n D. 0 1 e . Câu 5: Xét phản ứng phân hạch đơn giản sau: 2351137A1 92052Z0 U n Te X2 n . X là hạt nhân nào sau đây? A. 98 38 Sr . B. 97 43 Tc . C. 97 40 Zr . D. 96 39 Y . Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân A90 Z41 X Be e . Số khối và điện tích của hạt nhân X là A. 9;5 . B. 9;3 . C. 8;5 . D. 8;3 . Câu 7: Hạt nhân 223 90 Th bức xạ liên tiếp 2 electron, tạo ra một đồng vị uranium. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây biểu diễn đúng quá trình đó?