Content text UNIT 1. MY NEW SCHOOL - GV.docx
Ex: Nikita grows a lot of tomatoes in her greenhouse. Nikita trồng rất nhiều cà chua trong nhà kính của mình. help n, v /help/ sự giúp đỡ, giúp Ex: How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn? international n /,ɪntə'næʃnəl/ quốc tế Ex: She is a teacher in an international school. Cô ấy là giáo viên ở một trường quốc tế. judo n /'dʒu:dəʊ/ môn võ judo Ex: She’s a black belt in judo. Cô ấy đạt đai đen về judo. knock v /nɒk/ gõ (cửa) Ex: Who is knocking at the door? Ai đang gõ cửa vậy? notebook n /'nəʊtbʊk/ quyển vở, sổ tay Ex: The police officer wrote the details down in his notebook. Người sĩ quan cảnh sát đã ghi chép các chi tiết vào sổ tay của mình. oversea adv, adj) /,əʊvə'si:z/ (ở) nước ngoài Ex: They have one overseas holiday a year. Họ có một kỳ nghỉ ở nước ngoài mỗi năm. pencil case n /'pensl keɪs/ hộp bút Ex: My mother bought me a new pencil case on my first day of school. Mẹ mua cho tôi một chiếc hộp bút mới vào ngày đầu tiên tôi tới trường. pencil sharpener n / ’ pensl ʃɑːpnə(r)/ cái gọt bút chì Ex: The basic tools we need for this art lesson are a drawing board, a pencil sharpener, an eraser and blotting papers. Những dụng cụ cơ bản chúng ta cấn cho tiết học mỹ thuật này là bảng vẽ, gọt bút chì, tẩy và giây thấm. pocket money n /'pɒkɪt mʌnɪ/ tiền tiêu vặt Ex: Did your parents use to give you pocket money? Trước đây bố mẹ cậu có thường cho cậu tiền tiêu vặt không? poem n /'pəʊɪm/ bài thơ Ex: Her collected poems were published after the war. Những bài thơ sưu tầm của cô ấy đã được xuất bản sau chiến tranh. private tutor n /'praɪvət 'tju:tə(r)/ gia sư riêng
Ex: I worked as a private tutor to earn money during the time at university. Tôi làm gia sư để kiếm tiền trong suốt thời gian học đại học. school bag n /'sku:l bæg/ cặp sách Ex: This school bag is An's. Chiếc cặp sách này là của An. smart adj /smɑːt/ thông minh, nhanh trí Ex: Jack is a smart student. Jack là một học sinh thông minh. surround v /sə'raʊnd/ bao quanh Ex: My house is surrounded by trees. Nhà của tớ được bao quanh bởi cây cối. swimming pool n /'swɪmɪŋ ,pu:l/ bể bơi Ex: There is a swimming pool on the first floor. Có một cái bể bơi ở dưới tầng 1. textbook n /'tekstbʊk/ sách giáo khoa Ex: Have you had textbooks for this subject yet? Bạn có sách giáo khoa cho môn học này chưa? uniform n /'ju:nɪfɔːm/ đồng phục Ex: I like my school uniform. Tớ rất thích đồng phục trường tớ. Maths n /mæθs/ môn Toán Jack is good at Maths. Jack giỏi Toán. Music n /'mju:zɪk/ môn Âm nhạc Ex: Music is a relax subject. Ầm nhạc là một môn học rất thư giãn. Geography n /dʒɪ'ɒgrəfɪ/ môn Địa lý Ex: My favourite subjects at school were History and Geography. Các môn học yêu thích của tôi ở trường là Lịch sử và Địa lý. History n /'hɪstrɪ/ môn Lịch sử Ex: History is a hard subject. Lịch sử là một môn học khó. Science n saɪəns/ môn Khoa học Ex: She is my Science teacher. Cô ấy là giáo viên môn Khoa học của tôi. Information technology n /ɪnfə,meɪʃn tek'nɒlədʒɪ/ Công nghệ thông tin Ex: Information technology is a compulsory subject in some schools. Ở một vài trường học thì Công nghệ thông tin là môn học bắt buộc. Physics n /’f ɪzɪks/ môn Vật lý
Ex: She's got a Physics degree from Warwick University. Cô ấy có bằng Vật lý của Đại học Warwick. Physical education n /fɪzɪkl edʒu'keɪʃn/ môn Thể dục Ex: Physical education is my favourite subject. Môn Thể dục là môn học yêu thích của tôi. Literature n /'lɪtrətʃə(r)/ môn Văn học Ex: For most people, the desire to study Literature begins with a love of reading. Đối với hầu hết mọi người, khao khát nghiên cứu Văn học bắt đầu từ niềm yêu thích đọc sách. Biology n /baɪ'ɒlədʒɪ/ Môn Sinh học Ex: He is a Biology teacher. Anh ấy là giáo viên Sinh học. Chemistry n /'kemɪstrɪ/ Môn hóa học Ex: I failed my Physics exam, but I passed Chemistry. Tớ trượt bài kiểm tra Vật lý, nhưng tớ đã vượt qua bài kiểm tra Hoá. II. WORD FORMATION Words Meaning Related words activity (n) hoạt động act (v) active (adj) action (n) actor (n) actress (n) actively (adv) art (n) nghệ thuật, mỹ thuật artist (n) artisan (n) calculator (n) máy tính calculate (v) calculation (n) calculus (n) calculating (adj) calculated (adj) creative (adj) sáng tạo creator (n) creation (n) equipment (n) thiết bị equip (v) excited (adj) phấn chấn, hào hứng excitement (n) exciting (adj) excite (v) excitedly (adv) excitingly (adv) poem (n) bài thơ poet (n) music (n) âm nhạc musical (adj) musician (n) musicologist (n) musically (adv) musicality (n) history (n) lịch sử historic (adj) historical (adj) historian (n)