Content text UNIT 1 - HS.docx
= sickness (n) =illness(n) = ailment /'eilmənt/ 17. Energy /'enədʒi/ sinh lực, nghị lực, năng lượng 18. Examine /ig'zæmin/ xem xét, nghiên cứu, khám bệnh, kiểm tra (trình độ, kiến thức…) 19. Fitness /'fitnis/ (n) fitness for something (to do something): sự phù hợp, sự thích hợp sự mạnh khỏe, sự sung sức 20. Food poisoning (n) ngộ độc thức ăn 21. Germ (n) vi trùng 22. Give up = renounce (v) /ri'naʊns/ từ bỏ 23. Infection (n) /in'fek∫ən/ bệnh lây nhiễm, sự lây nhiễm 24. Ingredient /in'gri:diənt/ thành phần 25. Life expectancy = life span= longevity tuổi thọ 26. Muscle(n) /'mʌsl/ sức mạnh cơ bắp 27. Nutrient (n) /'nju:triənt/ /'nu:triənt/ chất dinh dưỡng 28. Organism /'ɔ:gənizəm/ sinh vật, thực thể sống 29. Press-up: động tác chống đẩy 30. Properly (adv) /ˈprɑːpɚli/ một cách điều độ, hợp lí 31. dietary /ˈdaɪəteri/ (adj) (thuộc) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng 32. immune system the system in your body that produces substances to help it fight against infection and disease (hệ miễn dịch) 33. Meditation (n) /ˌmed.ɪˈteɪ.ʃən/ sự suy ngẫm, sự trầm tư 34. prescription medicine / prɪˈskrɪp·ʃən ˈmed·ə·sɪn/ a drug that is available only with written instructions from a doctor or dentist to a pharmacist (kê thuốc theo toa) 35. Electronic devices thiết bị điện tử GRAMMAR Cấu trúc – dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn HIỆN TẠI HOÀN THÀNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Cách dùng thì Quá khứ đơn CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÍ DỤ Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn toàn chấm dứt ở quá khứ, không còn lưu lại một kết quả nào cho đến hiện tại. I knew Lisa for 7 years, but then she moved to another place and we lost touch.(Tôi biết Lisa 7 năm rồi, nhưng sau đó cô ấy chuyển đi và chúng tôi mất liên lạc.) Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp trong quá khứ. Mary got up early, ate breakfast and went to school yesterday.(Hôm qua, Mary dậy sớm, ăn sáng và đến trường.) Dùng để thể hiện một thói quen trong quá khứ nhưng giờ không còn như vậy nữa. When I was small, I used to go shopping with my mother.(Khi tôi còn nhỏ, tôi từng đi mua sắm với mẹ tôi.) PRACTICE Fill in the blank with Present Perfect or Past Simple 1. I ______ (see) an ambulance recently. Maybe there’s an accident somewhere. 2. After he ______ (arrive) home, he ______ (eat) dinner and ______ (do) homework. 3. A: What’s wrong with you? B: I ______ (lose) my bag! I cannot find it anywhere. 4. I ______ (be) in Tokyo for holiday for 3 weeks. I really enjoy it. 5. We ______ (not meet) Tommy last night. 6. When I ______ (be) 6 years old, I often ______ (go) fishing in the afternoon. 7. She ______ (be) a teacher before she ______ (become) a writer. 8. This is the second time I ______ (read) Harry Potter. 9. A: When ______ (you/arrive)? B: About 11pm last night. 10. Jenny ______ (arrive)! Come and say hello! 11. Mozart ______ (write) more than 600 pieces of music. 12. She ______ (come) to Sydney in 2000. 13. How long ______ (you/know) Johnny? I know you see him often. 14. I ______ (never/see) the sea before. 15. Dean ______ (not/sleep) yet. He’s still playing games. Choose the correct answer. 1. They built/have built this house last year.