PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 21. DE ON THI THU THPT 2025 SO 21.docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 THÀNH PHỐ HUẾ Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Một vật có khối lượng m được làm từ vật liệu đồng chất có nhiệt dung riêng là c. Người ta nung nóng vật để nhiệt độ của nó tăng từ t 0 ( o C) lên t ( o C). Công thức tính nhiệt lượng mà vật đã thu vào là A. Q = m(t – t 0 ). B. Q = mc(t 0  – t). C. Q = mc. D. Q = mc(t – t 0 ). Câu 2. Một vật được làm lạnh từ nhiệt độ 25°C xuống còn 5°C. Nhiệt độ của vật tính theo thang Kelvin giảm đi một lượng bằng Α. 293 Κ. Β. 20 Κ. C. 253 K. D. 18 K. Câu 3. Để diệt các bào tử nấm và kích thích quá trình nảy mầm của hạt giống lúa, người nông dân đã sử dụng kinh nghiệm dân gian là ngâm hạt giống lúa vào nước ấm theo công thức "hai sôi, ba lạnh", nghĩa là nước ấm sẽ được tạo ra bằng cách pha hai phần nước sôi với ba phần nước lạnh. Nếu lấy nước lạnh ở nhiệt độ 25 o C pha vào nước sôi theo công thức trên thì nhiệt độ của hỗn hợp nước ấm khi cân bằng là A. 45 o C B. 55 o C C. 50 o C D. 60 o C Câu 4. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về chuyển động Brown của các hạt nhẹ trong chất lỏng và chất khí? Α. Chuyển động hỗn loạn, theo mọi hướng. Β. Chuyển động theo một hướng xác định. C. Chuyển động quanh một vị trí cân bằng xác định. D. Chuyển động có quỹ đạo là đường cong khép kín. Câu 5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. pV T hằng số. B. pVnRT . C. 1 2 212 1 pVpV TT D. TV p hằng số. Câu 6. Đồ thị như hình vẽ bên mô tả quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định. Mô tả nào sau đây là ĐÚNG của quá trình trên? A. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng áp. B. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng áp. C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Câu 7. Tính chất cơ bản của từ trường là A. tác dụng lực từ lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên các hạt điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 8. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt trong từ trường đều. Trường hợp nào sau đây không có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn? A. Dây dẫn đặt vuông góc với các vectơ cảm ứng từ. B. Dây dẫn đặt song song với các vectơ cảm ứng từ. C. Dây dẫn hợp với các vectơ cảm ứng từ một góc nhọn. D. Dây dẫn hợp với các vectơ cảm ứng từ một góc tù. Câu 9. Xét một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài 1 m, có dòng điện 3 A chạy qua được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,05 T, phương của dây dẫn hợp với các vectơ cảm ứng từ một góc 30 o . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn bằng A. 0,075 N. B. 0,75 N. C. 0,15 N. D. 0 N. Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của từ trường? A. Nam châm điện. B. Tàu đệm từ. C. Máy chụp cộng hưởng từ. D. Động cơ đốt trong. Câu 11. Máy phát điện là sản phẩm được phát minh nhờ sự khám phá ra hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng cơ. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tỏa nhiệt của điện trở.


Câu 3. Theo bản tin thời tiết được phát lúc 19h50 ngày 19/10/2024 thì nhiệt độ trung bình ngày và đêm trong ngày 20/10/2024 tại thành phố Huế là 31 o C – 24 o C. Sự chênh lệch nhiệt độ này trong thang Kelvin bằng bao nhiêu độ K? Câu 4. Hai bình cầu được nối với nhau bằng một ống có khóa K kích thước ống bé, chứa hai chất khí không tác dụng hóa học với nhau và ở cùng nhiệt độ. Áp suất khí trong hai bình là p 1 = 2.10 5 N/m 2 và p 2 = 10 6 N/m 2 . Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông với nhau sao cho nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng xảy ra, áp suất ở hai bình là p = 4.10 5 N/m 2 . Tỉ số thể tích giữa bình (I) và bình (II) bằng bao nhiêu? Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 50 cm 2 gồm 150 vòng dây quay đều trong từ trường đều quanh trục của nó với tốc độ 3000 vòng/phút. Biết rằng các vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn bằng 0,002 T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng X.10 -4 Wb. Giá trị X bằng bao nhiêu? Câu 6. Xét phản ứng hạt nhân 23290 Th → 20882 Pb + x 42 He + y 01 β – . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 2T thì tỷ số giữa số hạt  và số nguyên tử Th còn lại bằng bao nhiêu?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.