PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 2.docx

TỔ 27 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN (CTST) THỜI GIAN: 90 PHÚT MA TRAN DOT 13.xlsx ĐỀ: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 3fxx . B. 21fxx x . C. 221fxx . D. 2fxx . Câu 2. Cho tam thức bậc hai 235fxxx . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 0fx với mọi xℝ . B. 0fx với mọi xℝ . C. 0fx với mọi xℝ . D. 0fx với mọi xℝ . Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: 27120xx là A. 3; . B. ;4 . C. 3;4 . D. ;34; . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ của vectơ 35ij→→ là A. 3;5 B. 3;5 C. 3;5 D. 5;3 Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm 3;2,7;4MB . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là A. 1;2I . B. 2;1I . C. 3;5I . D. 5;3I . Câu 6. Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm 00;Mxy và có vectơ pháp tuyến ;nab→ là A. 00xxyy ab   . B. 000bxaybxay . C. 000axxbyy . D. 000axbyaxby . Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng :230dxy . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. 1;2n→ B. 2;1n→ C. 2;3n→ D. 1;3n→ Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn 22:5416Cxy . Đường tròn C có tọa độ tâm I và bán kính R bằng A. 5;4;16IR . B. 5;4;16IR . C. 5;4;4IR . D. 5;4;4IR . Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho đường tròn 22:2610.Cxyxy Tâm của C có tọa độ là A. 2;6 . B. 1;3 . C. 2;6 . D. 1;3 . Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? A. 22 1 91 xy  . B. 22 1 91 xy  . C. 22 1xy . D. 22 1 91 xy  . Câu 11. Cho parabol 2:6Pyx . Tiêu điểm của parabol P có tọa độ là A. 3 ;0 2     . B. 3 ;0 2    . C. 3;0 . D. 3 0; 2    .
Câu 12. Trên giá sách của An có 5 cuốn truyện tranh khác nhau và 3 cuốn truyện cổ tích khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một cuốn truyện trên giá sách đó để đọc? A. 1 . B. 2 . C. 8 . D. 15 . Câu 13. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không phải vợ chồng là A. 100 . B. 90 . C. 91 . D. 10 . Câu 14. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là A. 6!4! . B. 6!4! . C. 10! . D. 6!4! . Câu 15. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 2018 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc P ? A. 2018! 2016! . B. 2016! 2! . C. 2018! 2016!.2! . D. 2018! 2! . Câu 16. Số hạng chứa 2 x trong khai triển nhị thức 417x là: A. 249x . B. 49 . C. 294 . D. 2294x . Câu 17. Hệ số của số hạng chứa 6 xy trong khai triển nhị thức 423xy là: A. 81 . B. 12 . C. 54 . D. 108 . Câu 18. Lớp 10A có 42 học sinh được chia làm 4 tổ: tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 9 học sinh, tổ 3 có 11 học sinh, tổ 4 có 12 học sinh,. Giáo viên bộ môn Toán của lớp chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để tham dự buổi ngoại khóa. Xác suất để 4 học sinh được chọn đến từ cả 4 tổ là: A. 2 21 . B. 33 7462 . C. 7 1980 . D. 396 3731 . Câu 19. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A : “ Có đúng 2 lần đầu xuất hiện mặt sấp” bằng A. 1 2 . B. 1 8 . C. 7 8 . D. 3 8 . Câu 20. Từ một hộp đựng 6 cái bút bi và 5 cái bút chì ( các bút có màu vỏ khác nhau), lấy ngẫu nhiên hai cái bút. Xác suất để lấy được cả hai cái bút bi là A. 2 11 . B. 1 11 . C. 8 11 . D. 3 11 . Câu 21. Tìm m để 21240, 4fxxmxmxℝ ? A. 0 5 m m     . B. 50m . C. 5m . D. 50m . Câu 22. Tìm m để 22230xxm với mọi xℝ . A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 1m . Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 0 25xx  là A. 1; . B. 1;3 . C. ℝ . D.  . Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết 2;5B , 4;1C và 3;3G là trọng tâm tam giác ABC . Tọa độ điểm A là A. 11;15A . B. 11;15A . C. 11;15A . D. 11;15A . Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết 1;2,5;4,1;4ABC . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình là: A. 3480xy B. 34110xy C. 68110xy D. 86130xy

Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác OBC với (3;3),(3;5)BC . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho diện tích tam giác OBC gấp 4 lần diện tích tam giác OMC ? A. 911 ; 22M   và 39 ; 22M   . B. 39 ; 22M   và 93 ; 22M   . C. 911 ; 22M   và 39 ; 22M   . D. 39 ; 22M   và 93 ; 22M   . Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB là 20,xy phương trình cạnh AC là 250xy . Biết trọng tâm của tam giác là điểm 3;2G và phương trình đường thẳng BC có dạng 0.xmyn Tìm .mn A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng :3410dxy và điểm 1;2I . Gọi C là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 4 . Phương trình đường tròn C là: A. 22128xy . B. 221220xy . C. 22125xy . D. 221216xy . Câu 42. Cho Elip 22:49360Exy có hai tiêu điểm 1F và 2F . Điểm 00;Mxy thuộc elip sao cho  1290FMF . Biết 00;xy là các số dương. Tính giá trị của 00.Sxy A. 144 25 . B. 12 25 . C. 12 5 . D. 25 12 . Câu 43. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho 4? A. 96 . B. 160 . C. 72 . D. 48 . Câu 44. Trong một buổi sinh hoạt nhóm của lớp 10A, một tổ có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Huệ và 8 học sinh nam trong đó có Cường. Chia tổ thành ba nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất 1 học sinh nữ. Tính số cách chia để Huệ và Cường cùng một nhóm. A. 840. B. 630. C. 1470. D. 529200. Câu 45. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và có ít nhất hai học sinh lớp 12B là A. 42 143 . B. 84 143 . C. 356 1287 . D. 56 143 . Câu 46. Tính tổng bình phương tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 22363xmxmx có hai nghiệm thực phân biệt. A. 14 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 2;1A , 1;4B và đường thẳng :2110xy . Gọi M và N là hai điểm thỏa 2MAMB và N thuộc  , khi đó độ dài nhỏ nhất của đoạn MN thuộc khoảng A. 3 1; 2    . B. 5 ;3 2    . C. 3 ;2 2    . D. 15 7; 2    . Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip 22:1 169 xy E và đường thẳng :34120dxy . Đường thẳng d cắt E tại hai điểm phân biệt ,AB ; điểm ;CabE sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 6 và a dương. Tính giá trị của biểu thức 2Tab . A. 32 2 . B. 52 . C. 22 . D. 2 . Câu 49. Cho tập {0,1,2,3,4,5,6,7,8}A .Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó hai số chẵn không thể đứng cạnh nhau

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.