PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text REVIEW S1.3 K123.docx

REVIEW S1.3 K123 (phần mô học rải khá đều, trừ mô thần kinh ít hơn các mô còn lại Phôi học ra nhiều cả câu hỏi lý thuyết lẫn câu hỏi hình ảnh than chung, phải ôn kĩ Bệnh học u, bệnh học viêm và các tổn thương tế bào chiếm số lượng ít hơn nhưng ra ở những chi tiết khá khó) 1. Đĩa phôi 3 lá hình thành từ: A. Mặt dưới trung bì phôi B. Mặt trên trung bì phôi C. Hạ bì phôi D. Nội bì túi noãn hoàng 2. Nguồn gốc của màng bụng? A. Nội bì B. Trung bì C. Ngoại bì D. Ngoại bì da 3. Chất nào sau đây không có trong chất căn bản xương: A. Hydroxylapatide B. Collagen C. Glycosaminoglycan D. Cartilagein 4. Cho hình ảnh: 4.1. Cấu trúc A chỉ: A. Cân B. Dây chằng C. Chân bì giác mạc D. Gân 4.2. Cấu trúc B chỉ: A. Dây chằng B. Chân bì giác mạc C. Cân
D. Gân 4.3. Cấu trúc que chỉ số 1: A. Tế bào nội mô B. Tế bào trung mô C. Tế bào sợi D. Tế bào võng 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải ung thư tạng đặc? A. Khối đặc lớn B. Khối nhỏ không đều C. Loét sùi D. Hạch 6. Đặc điểm ung thư tạng rỗng, trừ: A. Loét sùi B. Thâm nhiễm C. ….. D. …… 7. Đặc điểm thai sinh đôi khác trứng là: A. Chung màng ối B. Chung bánh rau C. Chung màng đệm D. Khác màng ối 8. Phản ứng cực đầu diễn ra khi nào? A. Tinh trùng tiếp xúc với màng trong suốt B. Tinh trùng tiếp xúc biểu mô vòi trứng C. Bắt đầu năng lực hóa D. Hình thành tiền nhân đực 9. Kiểu tuyến nào ít phổ biến nhất? A. Tuyến kiểu tản mát B. Tuyến kiểu ống chia nhánh cong C. Tuyến kiểu lưới D. Tuyến kiểu chum nho 10. Xơ myosin nối với bao nhiêu xơ actin? A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 11. Sụn vành tai có nhiều loại sợi nào? A. Sợi collagen
B. Sợi chun C. Sợi võng D. Sợi Purkinje 12. Tinh trung phải vượt qua những lớp nào để thụ tinh? A. Lớp tế bào nang B. Lớp tế bào kẽ C. Lớp tế bào nang và màng trong suốt D. Lớp tế bào nang, lớp tế bào kẽ và màng trong suốt 13. Cho hình sau 13.1. Cấu trúc 1 chỉ: A. Động mạch rốn B. Động mạch rau C. Tĩnh mạch rau D. Tĩnh mạch rốn 13.2. Cấu trúc 2 chỉ: A. Tĩnh mạch rau B. Tĩnh mạch rốn C. Động mạch rốn D. Động mạch rau 13.3. Bản chất của nhân đông Whaton: A. Mô nhầy B. Mô sụn C. … D. …. 14. Cho hình sau:
14.1. Cấu trúc này có ở đâu: A. Dây thần kinh ngoại vi B. Chất trắng HTK trung ương C. Chất xám HTK trung ương D. Tế bào thần kinh đệm 14.2. Cấu trúc số 2: A. Trụ trục B. Bao myelin C. Bao Schwann D. Nhân tế bào Schwann 15. Đặc điểm nào thuộc về màng họng: A. Nằm sau đường nguyên thủy B. Gồm nội bì và trung bì C. Gồm nội bì và ngoại bì D. ….. 16. Tính chất của phôi vị: A. Tạo mầm cơ quan B. Hình thành các cơ quan C. Phân bào D. Hình thành từ tuần thứ 2 17. Bất thường bẩm sinh gây ra dị tật thai vô sọ xuất hiện ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn phôi B. Giai đoạn thai C. Giai đoạn tạo hợp tử D. Giai đoạn tạo giao tử 18. Tính chất của hợp tử, trừ: A. Là tế bào đã biệt hóa B. Tạo bộ 2n C. Di truyền ngoài nhân nhờ bào tương noãn D. Trứng và tinh trùng biệt hóa cao kết hợp tạo 1 tế bào duy nhất 19. Viêm do virus có đặc điểm:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.