Content text C2 - FILE DE (HS).docx
NỘI DUNG CHƯƠNG 2: CARBOHYDRATE MỤC LỤC A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE 2 CHỦ ĐỀ 2: SACCHAROSE VÀ MALTOSE 4 CHỦ ĐỀ 3: TINH BỘT VÀ CELLULOSE 5 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 7 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 8 PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN (DẠNG NÀY ĐỂ ÔN TẬP , KHÔNG GẶP TRONG ĐỀ THI TN.THPT 2025) 8 DẠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE 8 DẠNG 2. SACCHAROSE – MALTOSE. 13 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 15 PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 19 MỨC ĐỘ 1 : BIẾT 19 DẠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE 19 Dạng 1.1. Khái niệm, phân loại carbohydrate 19 Dạng 1.2. Glucose – fructose 20 DẠNG 2. SACCHAROSE – MALTOSE. 23 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 26 MỨC ĐỘ 2 : HIỂU 30 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 30 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 34 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 37 MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG 42 DẠNG 1: GLUCOSE - FRUCTOSE 42 DẠNG 1.1. Phản ứng tráng gương của glucose 1C 6 H 12 O 6 2Ag 43 DẠNG 1.2. Phản ứng lên men của glucose C 6 H 12 O 6 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 45 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 48 DẠNG 2.1 Phản ứng thủy phân saccharose (C 12 H 22 O 11 ) 48 DẠNG 3: TINH BỘT – CELLULOSE – TỔNG HỢP 50 DẠNG 3.1 Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc cellulose (C 6 H 10 O 5 ) n => lên men sản phẩm. 53 DẠNG 3.2. Cellulose + Nitric acid (HNO 3 ) cellulose trinitrat 54 DẠNG 3.3. Xác định số mắt xích (n) 55 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 55 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 55 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 60 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 65 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 73 MỨC ĐỘ 2: HIỂU 73 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 73 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 74 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 75 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG 76 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 76 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 81 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 84 C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 THEO KIỂU MINH HỌA 2025 88
Saccharose và maltose là disaccharide có công thức phân tử chung: C 12 H 22 O 11 là đồng phân của nhau. - Saccharose = 1 gốc -glucose +1 gốc -fructose qua nguyên tử O bởi liên kết -1,2-glycoside => chỉ tồn tại dạng mạch vòng (không có nhóm -CHO) 1 23 4 5 6 glucose OH OH OH fructose 1 2 3 4 5 6 OH OH O OH OH OO OH Lieân keát -1,2- glycoside - Maltose = 2 gốc glucose qua nguyên tử O bởi liên kết -1,4-glycoside => có mạch vòng và mạch hở (có nhóm –CHO) 1 23 4 5 6 OH OH OH 1 23 4 5 6 OH OH O O OHOH CHO OH 1 23 4 5 6 OH OH OH 1 23 4 5 6 OH OH OH hoaëc Lieân keát - 1,4 - glycoside O O O OHOH Daïng môû voøng cuûa maltose Daïng voøng cuûa maltose II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC SACCHAROSE a) Tính chất polyalcohol = Saccharose và Maltose hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường => dung dịch xanh lam. 2C 12 H 22 O 11 + Cu(OH) 2 (C 12 H 21 O 11 ) 2 Cu + 2 H 2 O b) Tính chất disaccharide = bị thuỷ phân trong môi trường acid tạo glucose và fructose. C 12 H 22 O 11 + H 2 O +enzymehoaëcH C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6 Saccharose Glucose Fructose III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ỨNG DỤNG Saccharose Maltose Tính chất vật lí Chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. Trạng thái tự nhiên có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Mía chứa nhiều saccharose - Có trong một số hạt nảy mầm. - Chủ yểu được tạo ra trong quá trình thuỷ phân tinh bột. Mạch nha chứa maltose (còn gọi là đường mạch nha) Ứng dụng Chất làm ngọt phổ biến trong sản xuất thực phẩm như bánh, kẹo, nước giải khát và đồ uống có gas,... nguyên liệu sản xuất bia và chất tạo ngọt cho một số loại bánh kẹo CHỦ ĐỀ 3: TINH BỘT VÀ CELLULOSE I.CẤU TẠO PHÂN TỬ Tinh bột và cellulose đều là polysaccharide (polymer thiên nhiên) có công thức phân tử: (C 6 H 10 O 5 ) n nhưng không phải là đồng phân vì giá trị n ở hai chất khác nhau.