PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. ĐỀ THPT TÙNG THIỆN-HÀ NỘI NĂM 2017-2018 (GIẢI CHI TIẾT).pdf

Trang 1 SỞ GĐ & ĐT HÀ NỘI THPT TÙNG THIỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên A. hiện tượng điện phân B. hiện tượng mao dẫn C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng D. hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 2: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào môi trường trong suốt với góc tới 0 45 thì góc khúc xạ bằng 0 30 . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 2 Câu 3: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. quang năng Câu 4: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 0 50 B. 0 20 C. 0 40 D. 0 30 Câu 5: Lực Lo ren xơ là A. lực từ tác dụng lên dòng điện B. lực Trái đất tác dụng lên vật C. lực điện tác dụng lên điện tích D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường Câu 6: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ 0 1 r  30 thì góc tới 2 r =? A. 0 15 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 60 Câu 7: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn 10 mT thì chịu một lực Lo-ren-xơ có độ lớn 1,6. 12 10 N. Vận tốc của electron là A. 1,6. 6 10 m/s B. 6 10 m/s C. 1,6. 9 10 m/s D. 9 10 m/s Câu 8: Một nguồn sáng điểm được đặt dưới đáy một bể nước sâu 1m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình vuông cạnh 1,14m B. hình tròn bán kính 1m C. hình tròn bán kính 1,14m D. hình vuông cạnh 1m Câu 9: Một thanh dây dẫn dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5. 4 10 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vec tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là
Trang 2 A. 0,05V B. 5mV C. 50mV D. 0,5mV Câu 10: Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh sáng chiếu theo phương hợp với phương ngang một góc 0 30 . Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước và dưới đáy bể là bao nhiêu? A. 11,5cm B. 34,6cm C. 51,6cm D. 85,9cm Câu 11: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. cáp dẫn sáng trong nội soi B. thấu kính C. gương cầu D. gương phẳng Câu 12: Một khung dây hình vuông cạnh 20cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn A. 2,4V B. 1,2V C. 240V D. 240mV Câu 13: Công thức góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là A. D = 1 i – A B. D = 1 2 i i  – A C. D = (n – 1)A D. D = 1 2 r r  –A Câu 14: Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến B. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. D. Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ bằng 0. Câu 15: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Hạt chuyển động với vận tốc 6 1 v 1,8.10 m/s. thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 1 f = 2. 6 10 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc 7 2 v  4,5.10 thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu A. 5. 5 10 N B. 5. 5 10 N C. 5 10 N D. 5. 6 10 N Câu 16: Lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 0 60 . Một chùm tia sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính với góc tới 0 45 . Tính góc lệch của tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính. A. 0 20 B. 0 30 C. 0 40 D. 0 50 Câu 17: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật Câu 18: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật AB  cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
Trang 3 A. 12cm B. 4cm C. 18cm D. 6cm Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 0 45 . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 0 25 32 B. D = 0 45 . C. D = 0 70 32 D. D = 0 12 58 Câu 20: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.ctanα B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.cosα D. Ф = BS.tanα Câu 21: Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 0 30 . Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là: A. D = 0 31 52 B. D = 0 52 23 C. D = 0 28 8 D. D = 0 47 23 Câu 22: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. bàn tay phải B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. vặn đinh ốc 1. Câu 23: Tia sáng đi từ thuỷ tinh ( 1 n = 1,5) đến mặt phân cách với nước ( 2 n = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i < 0 62 44 B. i < 0 48 35 C. i < 0 41 48 D. i ≥ 0 62 44 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí: A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r  tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i . C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính. Câu 25: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 ( 2 cm ) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 2,51 (mH). B. 2,51. 2 10 (mH). C. 0,251 (H). D. 6,28. 2 10 (H). Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh AB  của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Trang 4 C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. Câu 28: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là: A. h = 0,9 (m) B. h = 1,0 (m) C. h = 1,6 (m) D. h = 1,8 (m) Câu 29: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 30: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. từ 0 đến f. C. từ f đến 2f. D. bằng 2f.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.