Content text Unit 8 (GV).docx
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning athlete /ˈæθ.liːt/ (n) vận động viên basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ (n) môn bóng rổ boat /bəʊt/ (n) con thuyền career /kəˈrɪər/ (n) nghề nghiệp, sự nghiệp congratulation /kənˌgræt.jʊˈleɪ.ʃən/ (n) sự chúc mừng elect /ɪˈlekt/ (v) lựa chọn, bầu chọn equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ (n) thiết bị, dụng cụ exhausted /ɪgˈzɔː.stɪd/ (adj) mệt nhoài, mệt lử fantastic /fænˈtæs.tɪk/ (adj) tuyệt diệu fit /fɪt/ (adj) mạnh khoẻ goggles /ˈgɒg.l ̩z/ (n) kính (để bơi) gym /dʒɪm/ (n) trung tâm thể dục last /lɑːst/ (v) kéo dài marathon /ˈmær.ə.θən/ (n) cuộc đua ma-ra-tông racket /ˈræk.ɪt/ (n) cái vợt (cầu lông …) regard /rɪˈgɑːd/ (v) coi là ring /rɪŋ/ (n) sàn đấu (boxing) skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/ (n, v) ván trượt, trượt ván ski /skiː/ (v, n) trượt tuyết, ván trượt tuyết skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n) môn trượt tuyết sports competition /spɔːtsˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc đua thể thao sporty /ˈspɔː.ti/ (adj) khoẻ mạnh, dáng thể thao volleyball /ˈvɒl.i.bɔːl/ (n) môn bóng chuyền I. Past simple (Thì quá khứ đơn) 1. Cách dùng - Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 2. Dạng thức của thì quá khứ đơn Công thức thì quá khứ đơn với động từ to be Thể khẳng định (Positive form) I / She/ He / It + was We / You / They + were Ví dụ: She was in the office an hour ago. (Cô ấy ở trong văng phòng cách đây một tiếng) Thể phủ định (Negative form) I / She/ He / It + was not We / You / They + were not Ví dụ: They weren’t at home yesterday. (Họ không ở nhà hôm qua.) Thể nghi vấn (Question form) Was + I / she/ he / it …? Were + we / you / they …? Trả lời: Yes, I / she/ he / it + was No, I / she/ he / it + wasn’t Yes, we / you / they + were No, we / you / they + weren’t Ví dụ: Were they in the room ten minutes ago? VOCABULARY GRAMMAR SPORTS AND GAMES Unit 8