PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. ĐỀ SỐ 1.docx



3 Câu 14. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt. C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Câu 15. Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí được xác định bởi công thức A. 3 2dEkT . B. 2 3dEkT . C. 23 2dEkT . D. 22 3dEkT . Câu 16. Nhiệt dung riêng c của một chất là nhiệt lượng cần thiết để A. 1 phân tử chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). B. 1 m³ chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). C. 1 kg chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). D. 1 mol chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). Câu 17. Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 627 0 C được nén để thể tích giảm bằng 1 3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng A. 360 0 C. B. 87 0 C. C. 267 0 C. D. 251 0 C. Câu 18. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là A.sự nóng chảy. B. sự hóa hơi. C. sự kết tinh. D. sự ngưng tụ. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2090 J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.10 5 J/kg. Cung cấp nhiệt lượng cho 5 kg nước đá ở −10 0 C chuyển hoàn toàn thành nước ở 0 0 C. a) Nhiệt lượng cần cung cấp để 5 kg nước đá ở 0 0 C chuyển thành nước là 17.10 5 J. b) Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở −10 0 C chuyển thành nước ở 0 0 C là 18045 kJ. c) Nếu tiếp tục cung cấp nhiệt lượng thì nhiệt độ của nước sẽ tăng lên, lớn hơn 0 0 C. d) Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở −10 0 C chuyển thành nước đá ở 0 0 C là 1045 kJ. Câu 2. Một mô hình áp kế khí ở hình bên gồm một bình cầu thuỷ tinh có thể tích 270 cm 3 gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1 cm 2 . Trong ống có một giọt thuỷ ngân. Ở 0 0 C giọt thuỷ ngân cách A 30 cm. Sau đó người ta hơ nóng bình cầu để giọt thủy ngân dịch chuyển đến vị trí mới. Coi thể tích bình là không đỗi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài, khi trong bình là khi lí tưởng. a) Áp kế là thiết bị dùng để đo áp suất. b) Quá trình biến đổi trạng thái của khí trong bình là quá trình đẳng tích. c) Quá trình biến đổi trạng thái của khí trong bình là quá trình đẳng áp. d) Khi hơ nóng bình cầu đến 11°C thì khoảng di chuyển của giọt thuỷ ngân là 140 cm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.