Content text CHUYÊN ĐỀ 24 - IDIOMS.docx
CHUYÊN ĐỀ 24: THÀNH NGỮ A. IDIOMS STT THÀNH NGỮ NGHĨA 1 ▪ A breath for fresh air ▪ một luồng sinh khí mới 2 ▪ A month of Sundays ▪ rất lâu, hiếm khi xảy ra 3 ▪ A slap on the wrist ▪ sự khiển trách nhẹ nhàng 4 ▪ A streak of luck ▪ một chuỗi may mắn liên tiếp 5 ▪ A sweet tooth ▪ một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt 6 ▪ A whole new ball game ▪ một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới 7 ▪ A wolf in sheep’s clothing ▪ cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế 8 ▪ Absence makes your heart grow fonder ▪ càng xa càng nhớ 9 ▪ Apples and oranges ▪ ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau một trời một vực 10 ▪ As drunk as drunk ▪ uống say mèm 11 ▪ Bachelor party ▪ bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân 12 ▪ Back the wrong horse ▪ đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì 13 ▪ Bare one’s teeth ▪ nhe răng những lúc giận dữ 14 ▪ Be back on your feet ▪ hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm 15 ▪ Be backing up the wrong tree ▪ tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm 16 ▪ Be fresh as a daisy ▪ tràn đầy năng lượng 17 ▪ Be in knots ▪ dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích 18 ▪ Be in the dark ▪ không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt
19 ▪ Be off the mark ▪ không đúng, sai 20 ▪ Be out of your depth ▪ trong tình thế khó khăn 21 ▪ Beauty is only skin deep ▪ tốt gỗ hơn tốt nước sơn 22 ▪ Bed of nails ▪ một tình huống khó khăn 23 ▪ Best thing since sliced bread ▪ một cái gì/ người nào đó rất tốt, quan trọng hay hữu ích 24 ▪ Big guns ▪ người quan trọng hay có quyền lực 25 ▪ Birds of a feather ▪ người có tính cách giống nhau, 26 ▪ Bite off more than you can chew ▪ cố gắng làm điều gì đó mà quá khó với bạn 27 ▪ Bite the bullet ▪ nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay 28 ▪ Blood is thicker than water ▪ một giọt máu đào hơn ao nước lã 29 ▪ Blow someone a kiss ▪ hôn lên tay 30 ▪ Blow the whistle on someone/sth ▪ tự thú, báo cáo 31 ▪ Boil the ocean ▪ lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được 32 ▪ Break a new ground ▪ phát hiện ra cái gì mới 33 ▪ Break out in a cold sweat ▪ đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi 34 ▪ Bull's eye ▪ điểm đen (môn bắn súng] 35 ▪ Buy time ▪ câu giờ 36 ▪ Change hands ▪ đổi chủ, đổi quyền sở hữu 37 ▪ Child support ▪ trự cấp nuôi con 38 ▪ Close/shut the door on sth ▪ không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được 39 ▪ Come to a head ▪ đạt đến đỉnh điểm 40 ▪ Cook the books ▪ thay đổi số liệu một cách bất hợp pháp 41 ▪ Cool one's heels ▪ đứng chờ mỏi chân 42 ▪ Cut corners ▪ đi tắt, đốt cháy giai đoạn 43 ▪ Do (someone) a good turn ▪ làm điều gì đó giúp đỡ người khác
44 ▪ Do time ▪ ngồi tù 45 ▪ Don’t let the fox guard the henhouse ▪ giao trứng cho ác 46 ▪ Down - and - out ▪ sa cơ thất thế 47 ▪ Down in the dump ▪ không vui 48 ▪ Dressed to kill ▪ ăn mặc rất đẹp, sành điệu 49 ▪ Drive a hard bargain ▪ mong đợi nhận lại rất nhiều điều gì từ những gì hạp đã làm 50 ▪ Drop a ball ▪ gây ra lỗi, mắc lỗi do làm điều gì ngu ngốc 51 ▪ Drown your sorrows ▪ uống rượu để quên đi vấn đề của bạn 52 ▪ Earlybird ▪ người luôn thức dậy sớm 53 ▪ Easy said than done ▪ nói thì dễ làm thì khó 54 ▪ Eat like a bird ▪ ăn ít, ăn như mèo 55 ▪ Eat your words ▪ thừa nhận điều gì bạn nói trước đây là sai 56 ▪ Every cloud has a silver lining ▪ dù hoàn cảnh khó khắn, tồi tệ như thế nào thì cũng có một điều tốt đẹp hơn, trong cái rủi cũng có cái may 57 ▪ Explore all avenues ▪ suy tính đến các hướng/bước để tránh xảy ra vấn đề/ hậu quả xấu 58 ▪ Face the music ▪ Chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sự trừng phạt cho những gì bạn đã làm (chịu trận) 59 ▪ Far - fetched ▪ rất khó có thể là sự thật, khó tin 60 ▪ Fill in for someone ▪ làm hết sức có thể để thay thế (lấp chỗ trống) cho ai đó 61 ▪ Flat broke ▪ rỗng túi, cháy túi 62 ▪ Flat out ▪ hoàn toàn, hết sức 63 ▪ Get a/your foot in the door ▪ bước vào công việc kinh doanh ở qui mô nhỏ nhưng có cơ hội thành công trong tương lai 64 ▪ Get cold feet ▪ lo lắng, sợ hãi 65 ▪ Get even with someone ▪ trả thù ai, trả đũa ai 66 ▪ Get/ have your ducks in a row ▪ chuẩn bị tốt hoặc tổ chức tốt cho điều gì đó
sắp xảy ra 67 ▪ Get/ start the ball rolling ▪ bắt đầu điều gì đó 68 ▪ Give someone a run for his/her/their money ▪ không cho phép ai đó chiến thắng dễ dàng 69 ▪ Give someone food for thought ▪ đưa một ý kiến đáng được xem xét 70 ▪ Give someone the green light ▪ cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai 71 ▪ Give sth your best shot ▪ làm điều gì đó tốt nhất có thể 72 ▪ Gobananas ▪ trở nên cực kì tức giận hoặc hào hứng 73 ▪ Go the extra mile ▪ nỗ lực nhiều hơn mong đợi của bạn 74 ▪ Grease someone’s palm ▪ bí mật đưa tiền cho ai đó để thuyết phục họ làm điều gì đó cho bạn, hối lộ 75 ▪ Green thumb ▪ người giỏi về trồng trọt, trồng vườn 76 ▪ Have bigger/other fish to fry ▪ có một điều gì quan trọng hơn để làm 77 ▪ Have egg on your face ▪ cảm thấy xấu hổ, ngu ngốc vì những điều đã làm 78 ▪ Have/ keep your ear to the ground ▪ lắng nghe hay chú ý đến những xu hướng mới 79 ▪ Hazard of hearing ▪ nghe không rõ, nghe không tốt, lãng tai 80 ▪ He laughs best who laughs last ▪ cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười. 81 ▪ Head start ▪ thuận lợi, ưu thế có trước 82 ▪ Hit the bottle ▪ uống nhiều rượu, nhậu nhẹt 83 ▪ Hit the hay ▪ đi ngủ 84 ▪ Hit the jackpot ▪ trúng mánh, trúng số, đột nhiên kiếm được rất nhiều tiền 85 ▪ Hit the nail on the head ▪ nói đúng trọng tâm vấn đề 86 ▪ Hold your tongue ▪ đừng nói, không nói nữa 87 ▪ Hornet’s nest ▪ tình huống khó khăn, không dễ chịu 88 ▪ Hot off the press ▪ vừa xuất hiện trên báo 89 ▪ In a nutshell ▪ nói tóm lại