Content text ĐỢT 4.pdf
TP6 gang ĐỀ LÂM SÀNG RĂNG HÀM MẶT Y19 - ĐỢT 4 1. Để nhổ R11, kỹ thuật gây tê nào là hợp lý nhất: A. Gây tê lỗ cửa B. Gây tê gai Spix C. Gây tê cận chóp R11 D. Tất cả đều sai 2. Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng trong khi nhổ răng: A. Bọc máu tụ B. Gãy kim C. Chấn thương răng đối bên D. Gãy chân răng 3. Yếu tố thuận lợi của phản ứng dị ứng là: A. Thành phần của ống thuốc tê như lidocaine, chất co mạch, chất phụ trợ B. Tuổi và cân nặng BN C. Cơ địa BN mẫn cảm D. Tất cả đều sai 4. Nguyên nhân của việc chẩn đoán và điều trị K miệng chậm trễ là do: A. Bác sĩ RHM không có thói quen khám ngoài mặt và trong miệng trước khi điều trị răng B. Bác sĩ không cảnh giác đúng mức và thiếu kiến thức đối với tổn thương K giai đoạn sớm C. Chưa có chương trình giáo dục phòng bệnh và tầm soát K miệng D. Tất cả đều đúng 5. Các yếu tố nguy cơ bệnh sâu răng: A. Nước bọt, vi khuẩn, chế độ ăn, tần suất chải răng B. Chế độ ăn, tiền sử bệnh, vi khuẩn, fluoride C. Tiền sử bệnh, tần suất chải răng, chế độ ăn, vi khuẩn, nước bọt D. Vi khuẩn, tiền sử bệnh, fluroride, chế độ ăn, nước bọt 6. Chọn câu đúng: (1) và (2) trong hình bên dưới là: A. (1) xoang trám loại II, (2) bộ phận giữ đai trám kim loại B. (1) xoang trám loại III, (2) bộ phận giữ đai trám kim loại
TP6 gang C. (1) xoang trám loại II, (2) đai trám kim loại D. (1): xoang trám loại I, (2) đai trám kim loại 7. Fluor hóa nước máy hiện nay ở TP HCM với nồng độ: A. 0,9 ppm B. 0,7 ppm C. 0,5 ppm D. 0,3 ppm 8. Những vấn đề cần chú ý khi trám bít hố rãnh để ngừa sâu răng, chọn câu sai: A. Trám bít hố rãnh R6, R7 mới mọc bằng GIC và composit để ngừa sâu răng B. Trám bít hố rãnh dự phòng sâu răng trên hố và rãnh chưa sâu răng C. Nếu có sâu răng tái phát trên hố và rãnh thì vẫn thực hiện trám bít hố rãnh được D. Nếu có sâu răng ở mặt tiếp cận thì không thể trám bít hố rãnh 9. Các biện pháp giữ vệ sinh răng miệng: A. Chải răng đúng cách B. Sử dụng chỉ nha khoa, bàn chải kẽ răng C. Khám răng định kỳ D. Tất cả đều đúng 10. Ký hiệu răng vĩnh viễn thể hiện tổn thương răng ở vị trí: A. Mặt ngoài của răng phần hàm 1 B. Mặt ngoài của răng phần hàm 4 C. Mặt trong của răng phần hàm 1 D. Mặt trong của răng phần hàm 4 11. Ký hiệu trên sơ đồ răng thể hiện: A. Răng sâu vỡ lớn có chỉ định nhổ B. Răng chưa mọc trong miệng C. Răng mất do nhổ trước đó D. Răng có chỉ định nhổ 12. Sơ đồ răng thể hiện có ý nghĩa là tổn thương chỉ còn chân răng ở vị trí: A. Răng cối nhỏ thứ nhất hàm trên bên T
TP6 gang B. Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới bên P C. Răng cối lớn thứ nhất hàm trên bên P D. Răng cối lớn thứ nhất hàm trên bên T 13. BN nam, 15 tuổi, sau khi thăm khám đc cđ là viêm tủy cấp răng cối lớn thứ nhất hàm dưới (T). Khi điều trị nội nha răng này, cần lưu ý: A. Cần có sự đồng ý của bố, mẹ ruột của bệnh nhân B. Thử test phản ứng thuốc tê trước khi gây tê C. Đặt thuốc diệt tủy (không Asen) trong trường hợp bệnh nhân sợ hãi kim tiêm D. Tất cả các câu trên đều đúng 14. Trật khớp thái dương hàm (TDH), chọn câu SAI: A. Nữ thường gặp nhiều hơn nam B. Chiếm khoảng 3% trong tổng số các trật khớp trong cơ thể. C. Trật khớp TDH ra trước thường gặp nhiều hơn các dạng khác D. Chiếm 5,3 trên 100.000 dân 15. Cách xử trí cản trở đường thở luôn bao gồm các bước: A. Thông khí, đặt nội khí quản và mở khí quản nhằm tránh chèn ép gây phù nề B. Giải phóng đường thở, đặt nội khí quản, mở khí quản nhằm tránh chèn ép đường thở do sưng nề C. Giải phóng đường thở, xử trí cấp cứu tuần hoàn và đặt nội khí quản khi có nguy cơ chảy máu vào đường thở D. Giải phóng đường thở, thông khí, tuần hoàn và thần kinh 16. Chọn câu ĐÚNG, khi BN có gãy Le Fort II, chèn mũi sau có thể gây máu chảy trầm trọng hơn do: A. Đẩy xương hàm trên xuống dưới B. Đẩy xương hàm trên lên trên C. Đẩy xương hàm trên nghiêng ngoài D. Đẩy xương hàm trên nghiêng trong 17. Phương pháp Nelaton để nắn chỉnh trật khớp thái dương hàm, chọn câu ĐÚNG: A. Đẩy hàm dưới xuống dưới và ra sau B. Đẩy hàm dưới lên trên và ra sau C. Đẩy hàm dưới xuống dưới và xoay D. Đẩy hàm dưới lên trên và xoay 18. Hai nguyên nhân chính gây khó thở trong cấp cứu chấn thương hàm mặt là: A. Ứ đọng đờm dãi và chảy máu B. Bít tắc và chèn ép đường thở C. Dị vật đường thở và chảy máu D. Tụt lưỡi ra sau và ứ đọng đờm dãi
TP6 gang 19. Phòng ngừa kiểm soát mảng bám, chọn câu sai: A. Thay đổi chế độ ăn uống B. Thực hiện bởi nhân viên nha khoa C. Sử dụng phương pháp hóa trị liệu D. Được thực hiện ở mỗi cá nhân 20. Khám vùng hàm 4, trên sơ đồ răng thấy răng 45 có ký hiệu “/”, điều này có nghĩa là: A. Răng 45 chỉ còn chân B. Răng 45 bị sâu thân răng C. Không còn răng 45 D. Răng 45 cần phải nhổ 21. Thành phần của hệ thống nhai bao gồm: A. Răng và nha chu B. Răng, nha chu và hệ thống môi má lưỡi C. Răng, nha chu, hệ thống môi má lưỡi, hệ thống cơ vùng miệng và thần kinh chi phối D. Răng, nha chu, hệ thống môi má lưỡi, hệ thống cơ vùng miệng, tuyến nước bọt và thần kinh chi phối 22. Màu sắc nướu lành mạnh thay đổi tùy thuộc vào: A. Dòng máu qua mô B. Mức sừng hóa của biểu mô C. Tình trạng nhiễm sắc melanin D. Tất cả đều đúng 23. Khám vùng hàm 1, trên sơ đồ răng thấy có ký hiệu, điều này có nghĩa là: A. Răng 15 bị sâu ngà sâu B. Răng 15 cần phải nhổ C. Răng 15 chỉ còn chân D. Răng 15 đã mất 24. Theo ký hiệu của FDI, răng cối nhỏ thứ hai hàm dưới bên trái là: A. 35 B. 34 C. 45 D. 44 25. Viêm nha chu thể nhẹ được xác định khi: A. Túi nha chu dưới 3mm B. Túi nha chu dưới 4mm