PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text iSW7 Unit 1 Worksheet .docx



15. rock climbing 16. skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ n trượt ván 17. zorbing /ˈzɔːbɪŋ/ n trò lăn trong bóng xuống dốc B. GRAMMAR I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. We go to school everyday. (Tôi đi học mỗi ngày) Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần) Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. The earth moves around the Sun (Trái đất xoay quanh mặt trời) Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,… The train leaves at 8 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) 2. Dạng thức của thì hiện tại đơn. a. Với động từ “to be” (am/is/are) Thể khẳng định Thể phủ định I am + danh từ/ tính từ I am not + danh từ /tính từ He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được is He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được is not (= isn’t) You/ we/ they/ danh từ số nhiều are You/ we/ they/ danh từ số nhiều are not (= aren’t) Ví dụ: - I am a student. (Tôi là một học sinh) - She is very beautiful. (Cô ấy rất xinh) Ví dụ: - I am not there. (Tôi không ở đó) - Miss Lan isn’t my teacher. (Cô Lan không phải là cô giáo của tôi) - My brothers aren’t at school.
- We are in the garden. (Chúng tôi đang ở trong vườn) (các anh trai của tôi thì không ở trường) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I + danh từ /tính từ Yes, I Am not No, Is He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Yes, He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Is not/isn’t No, Are You/ we/ they/ danh từ số nhiều Yes, You/ we/ they/ danh từ số nhiều Are not/ aren’t No, Ví dụ: Am I in team A? (Mình ở đội A có phải không?) Yes, you are. / No, you aren’t. Is she a nurse? (cô ấy có phải là y tá không?) Yes, she is./ No, she isn’t. Are they friendly? (Họ có thân thiện không?) Yes, they are./ No, they aren’t.  Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) b. Với động từ thường “Verb/ V” Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + V nguyên mẫu I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + do not /don’t + V nguyên mẫu He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được + V-s,es He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được + does not /doesn’t Ví dụ: - I walk to school every morning. (mỗi buổi sáng tôi đi bộ đến trường) - My parents play badminton in the morning. (Bố mẹ tôi chơi cầu lông vào buổi sáng) - She always gets up early. (Cô ấy luôn thức dậy sớm) - Nam watches TV every evening (Nam xem tivi vào mỗi tối) Ví dụ: - They don’t do their homework every afternoon. (Họ không làm bài tập về nhà vào mỗi buổi chiều) - His friends don’t go swimming in the evening. (Bạn của anh ấy không đi bơi vào buổi tối) - He doesn’t go to school on Sunday. (Anh ấy không đi học vào chủ nhật) - Her grandmother doesn’t do exercises in the park (Bà của cô ấy không tập thể dục trong công viên) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Do I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + V nguyên mẫu Yes, I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều do No, do not/ don’t Does He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Yes, He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được does No, does not/ doesn’t Ví dụ:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.