Content text 7. Chuyên đề XV - XVI - TOPIC 8.docx
2. Will you ...? dùng để đề nghị ai giúp mình. theo sẽ ở Luân Đôn.) 2. Will you pass me the salt? (Bạn đưa tôi lọ muối được không?) shall 1. Dùng để xin ý kiến, gợi ý 2. Shall I ...? dùng để đề nghị mình giúp ai Shall chỉ dùng với ngôi thứ nhất (I, we) 1. Where shall we visit first? (Chúng ta nên ghé thăm nơi nào trước.) 2. Shall I lift the box for you? (Tôi có thể nâng chiếc hộp giúp bạn chứ?) may 1. Có thể xảy ra nhưng không chắc (có lẽ) 2. May I...? dùng để xin phép 1. He may bring me some snacks. (Anh ta có lẽ sẽ mang cho tôi chút đồ ăn vặt.) 2. May I go out? (Cho em xin phép ra ngoài?) might 1. Có thể xảy ra nhưng không chắc (có lẽ) 2. Might là quá khứ của may trong trường hợp lùi thì trong câu tường thuật 1. Kevin might be late for school. (Kevin có lẽ sẽ muộn học.) 2. ‘That may not be true’, she said. She said that it might not be true. need 1. Vừa là động từ thường (need to V) 2. vừa là động từ khuyết thiếu 1. You need to drink the medicine that the doctor gave you. (Bạn cần uống thuốc bác sĩ đưa.) 2. You needn’t go to school because today is Sunday. (Bạn không cần đến trường vì hôm nay là chủ nhật.) had better 1. Đưa ra lời khuyên (tốt hơn là) It’s cold outside. You had better put on your coat. (Bên ngoài khá lạnh. Bạn tốt hơn là nên mặc áo khoác vào.) Lưu ý: “Can” không có dạng ở tương lai nên ta dùng “will be able to V” để nói về khả năng BÀI TẬP TỰ LUYỆN Exercise 1. Circle the best correct answer (A, B, c or D) for each of following questions. Tra ID Đề [5235] - Tra ID Video [5236] Question 1 [573470]: You ______ eat so much junk food. It's not good for your health. A. mustn't B. shouldn't C. could D. may Question 2 [573471 ]: You ______ park your car here. It's a no-parking zone. A. mustn't B. shouldn't C. can D. may