PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 3 - GV.pdf


pollution (n) /pəˈluːʃn/ sự ô nhiễm protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ rabbit (n) /ˈræbɪt/ con thỏ rat (n) /ræt/ con chuột scorpion (n) /ˈskɔːpiən/ con bò cạp situation (n) /sɪʧuˈeɪʃn/ vị trí snake (n) /sneɪk/ con rắn south pole /ˌsaʊθ ˈpəʊl/ nam cực species (n) /ˈspiːʃiːz/ loài, spider (n) /ˈspaɪdə(r)/ con nhện survive (v) /səˈvaɪv/ sống sót,vẫn còn tồn tại swim (v) /swɪm/ bơi tail (n) /teɪl/ đuôi( thú vật,chim,cá) weird (adj) /wɪəd/ huyền bí,kỳ lạ,khác thường whale (n) /weɪl/ cá voi wildlife (n) /ˈwaɪldlaɪf/ động vật hoang dã wing (n) /wɪŋ/ cánh wolf (n) /wʊlf/ chó sói world (n) /wɜːld/ thế giới ► GRAMMAR (NGỮ PHÁP) I. Superlative adjectives (So sánh nhất của tính từ) Ta sử dụng so sánh nhất để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm. Trong câu so sánh nhất, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó - Tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ex: tall, high, big,... - Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Ex: expensive, intelligent,... 1. Cấu trúc Short adjectives ( Tính từ ngắn) S + V +the + short adj/adv + est + ( noun) Với tính từ ngắn,thêm đuôi “est”vào sau adj Ex: - It was the happiest day of my life. (Đó là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi.) - Giraffe is the tallest animal in the world.(Hươu cao cổ là động vật cao nhất trên thế giới) - He is the best student in my class. (Cậu ấy là học sinh giỏi nhất lớp tôi) Long adjectives( Tính từ dài) S + V + the + most + long adj/adv + ( noun) Với tính từ dài, thêm “ the most “trước adj Ex: - Love is the most important thing. (Tình yêu là điều quan trọng nhất.) - Nhi speaks English the most fluently in her class. - (Trong lớp,Nhi nói tiếng Anh lưu loát nhất) - This book is the most interesting. (Đây là quyển sách thú vị nhất) => So sánh nhất có thể được bổ nghĩa bằng much hoặc by far.

(Cô ấy có thể nói tiếng Tay Ban Nha) - It can rain. (Trời có thể mưa) (Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?) - Can you swim? ( Bạn có thể bơi không?) III. Might for possibility “Động từ khuyết thiếu “ might”” Might là động từ khuyết thiếu do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau Thể Thể khẳng định Thể phủ định Cấu trúc S + might + V ... S + might not/mightn’t + ... Chức năng Dùng để nói về những hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. Dùng để nói về những hành động, sự việc không thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. Ví dụ She might come here. (Có thể cô ấy đến đây) Take an umbrella with you when you go out. It might rain later. ( Nhớ mang theo ô khi bạn ra ngoài. Trời có thể mưa) It might not be true. ( Có thể điều đó không đúng) There might not be a meeting on Friday because the director í ill). ( Buổi họp ngày thứ sáu có thể không diễn ra bởi vì ông giám đốc bị ốm). Phân biệt May và Might Might May Chức năng Đều được dùng để nói khả năng của một sự việc Khả năng xảy ra Diễn tả khả năng xảy ra thấp (dưới 50%) Diễn tả khả năng xảy ra cao (trên 50%) Ví dụ She is a very busy, but I hope she might join us tomorrow. I may go to Sai gon tomorrow. IV. Question with “how...?’’ (Dạng câu hỏi với từ để hỏi “how...?’’) How many – How much – How tall - How heavy – How far - How old... 1. How many...? - “How many” có nghĩa là “bao nhiêu”, nó được dùng trong câu hỏi hỏi về số lượng của các vật đếm được. - Với loại câu hỏi này danh từ đứng sau “How many” phải là danh từ số nhiều. How many...? Hỏi số lượng Câu hỏi : How many + danh từ số nhiều + are there + ...? Trả lời : There is/There are + từ chỉ số lượng. Ex: How many students are there in your class? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?) => There are eleven. (Có 11) 2. How much...? - "How much" cũng có nghĩa là "bao nhiêu", dùng để hỏi số lượng của vật không đếm được như: rice (gạo), water (nước) ... - Ngoài ra “How much” còn dùng trong câu hỏi về giá cả. How much...? Hỏi số lượng Câu hỏi : How much + danh từ không đếm được + is there ...? Trả lời : There is/There are + từ chỉ số lượng.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.