PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-06_HDG.docx


ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 11: Cho parabol có phương trình: 2420yx . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 5 4x . B. 4 5x . C. 4 5x . D. 5 4x . Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1:5330dxy và 2:5370dxy song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với 12, dd là: A. 5320.xy B. 5340.xy C. 5320.xy D. 5340.xy PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho tập hợp 1;2;3;4;5A a) Từ tập A lập được 25 số có hai chữ số. b) Từ tập A lập được 101 số lẻ có ba chữ số khác nhau. c) Từ tập A lập được 24 số chẵn có ba chữ số khác nhau. d) Từ tập A lập được 125 số có ba chữ số có ba chữ số khác nhau. Câu 2: Trong không gian Oxy , cho đường tròn 22(C):(1)(4)4xy a) Điểm (3;4)A nằm trên đường tròn ()C b) Phương trình đường tròn ()C có thể viết dưới dạng: 2228130xyxy c) Phương trình tiếp tuyến với đường tròn ()C song song với đường thẳng ():4320xy là 43180xy và 4320xy d) Đường tròn ()C có tâm (1;2)I bán kính 2R PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 4 1 2x x     . Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 29 . Tính số học sinh nữ của lớp. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :4210dxy và điểm 1;1A . Gọi ;Hab là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tính ab . Câu 4: Một mảnh đất hình Elip có độ dài trục lớn bằng 120m , độ dài trục bé bằng 90m .
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 3 Sưu tầm và biên soạn Tập đoàn Vingroup dự định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nhật nội tiếp của Elip như hình vẽ. Hỏi diện tích xây dựng Vincom lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Cho đường thẳng :350dxy và điểm 2;1M . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên d là Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E có một tiêu điểm là 13;0F và đi qua điểm 1 3; 2M    . Viết phương trình chính tắc của elip E Câu 3: Từ 1 bó gồm 5 bông hoa đỏ, 6 bông hoa vàng, 7 bông hoa tím. Có bao nhiêu cách chọn 4 bông hoa có đủ cả 3 màu. Câu 4: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. Câu 5: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. Câu 6: Trong một ván cờ vua gồm nam và nữ vận động viên, mỗi vận động viên phải chơi hai ván với từng vận động viên còn lại. Cho biết có hai vận động viên nữ và số ván vận động viên nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với vận động viên nữ là 66 . Hỏi có bao nhiêu vận động viên tham dự giải? ---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 4 Sưu tầm và biên soạn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc cân đối đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử trên là A. 12 . B. 36 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Gieo con súc sắc và đồng tiền ta có số phần tử không gian mẫu là: 1162.12nCC . Câu 2: Từ bốn chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số? A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 . Lời giải Số cách lập một số có ba chữ số từ 1,2,3,4 là 3464 cách. Câu 3: Một hộp có 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu màu vàng và 6 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả lấy được có không quá hai màu. A. 369 455 . B. 67 91 . C. 24 91 . D. 219 255 . Lời giải Số phần tử không gian mẫu là 315nC . Gọi A là biến cố: “Trong 3 quả lấy được có không quá hai màu”. Suy ra A là biến cố: “Trong 3 quả lấy được có cả 3 màu”. Ta có 111456120nACCC . Vậy xác suất để trong 3 quả lấy được có không quá hai màu là 3 15 12067 11 91PAPA C . Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2430xx là A. ;13;S . B. 1;3S . C. ;13;S . D. 1;3 . Lời giải Ta có 23 430;13; 1 x xxS x      . Câu 5: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có một học sinh nữ? A. 900. B. 2920. C. 1900. D. 1140. Lời giải Chọn 1 học sinh nữ có 1 1010C cách chọn. Sau đó chọn 2 nam có 2 20190C cách chọn. Do đó theo quy tắc nhân có 10.190 = 1900 cách chọn thỏa mãn đề bài.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.