PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text U2 - BAI BO TRO.docx

Short vowel /ə/ Short vowel /ɪ/ Banana /bəˈnænə/ Dinner /ˈdɪnər/ 1. "a" được phát âm là /ə/ Examples Transcription Listen Meaning banana /bəˈnænə/ quả chuối sofa /ˈsəʊfə/ ghế bành apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ separate /ˈsepərət/ chia rẽ changeable /ˈtʃeɪndʒəbļ/ có thể thay đổi được balance /ˈbæləns/ cân bằng explanation /ˌekspləˈneɪʃən/ sự giải thích capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa national /ˈnæʃnəl/ thuộc về quốc gia magnanimity /ˌmæɡnəˈnɪməti/ lòng quảng đại 2. "e" được phát âm là /ə/ Examples Transcription Listen Meaning answer /ˈænsər/ trả lời mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ silent /ˈsaɪlənt/ im lặng open /ˈəʊpən/ mở ra prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng generous /ˈdʒenərəs/ quảng đại, độ lượng different /ˈdɪfərənt/ khác nhau sentence /ˈsentəns/ câu văn PRONOUNCIATION UNIT 2 LIFE IN THE COUNTRYSIDE
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt 3. "o" được phát âm là /ə/ Examples Transcription Listen Meaning atom /ˈætəm/ nguyên tử bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do handsome /ˈhænsəm/ lịch sự, hào hoa random /ˈrændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên rancorous /ˈræŋkərəs/ hay thù oán, hiềm khích pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi cordon /ˈkɔːdən/ vòng đai, vòng cấm địa 4. "u" được phát âm là /ə/ Examples Transcription Listen Meaning upon /əˈpɒn/ bên trên picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh suggest /səˈdʒest/ gợi ý surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên 5. "ou" được phát âm là /ə/ Examples Transcription Listen Meaning famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy  hiểm anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age" Examples Transcription Listen Meaning village /’vɪlɪdʒ/ làng xã cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh shortage /’ʃɔːtɪdʒ/  tình trạng thiếu hụt baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý message /’mesɪdʒ/ thông điệp voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Listen Meaning begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu become /bɪ’kʌm/ trở nên behave /bɪˈheɪv/ cư xử decide /dɪ’saɪd/ quyết định dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế renew /rɪ’njuː/ đổi mới return /rɪˈtɜːrn/  trở về, hoàn lại remind /rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm Examples Transcription Listen Meaning win /wɪn/ chiến thắng miss /mɪs/ nhớ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.