PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. GV - CHƯƠNG 4.docx

CHƯƠNG 4: TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC  KẾT NỐI KIẾN THỨC 1. Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn dưới đây để thay thế các số trong sơ đồ sau cho phù hợp. quay càng lớn lực tác dụng và lực cản nằm cùng một bên điểm tựa một trục tác dụng làm quay đời sống vật quay đổi hướng của lực tác dụng lực tác dụng và lực cản nằm hai bên điểm tựa làm quay lợi về lực một đòn bẩy cách xa trục quay cơ-xương của người TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC MomentĐiều kiện làm quay một vật Lực tác dụng vào vật có giá không song song với trục quay và không cắt trục quay thì sẽ làm ....(1)..... Đặc trưng cho tác dụng làm ...(2)... quanh một điểm hoặc quanh ...(3)... Lực càng lớn, moment lực ....(4)...., tác dụng ...(5)... càng lớn Giá của lực càng ....(6)..., moment lực càng lớn, ....(7).... càng lớn. Đòn bẩy và ứng dụng Hai loại đòn bẩy - Đòn bẩy loại 1: ...(13)... - Đòn bẩy loại 2: ...(14)... Hệ gồm thanh cứng và một điểm tựa tạo thành ...(10).... Ứng dụng - Trong máy cơ - Trong hệ ...(8)... - Trong ....(9) Tác dụng - Làm ....(11)... - Có thể cho ...(12).... Lời giải:

C. D.  C. 4. Moment lực đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng làm quay của lực. D. tác dụng đẩy của lực.  C. 5. Đòn bẩy trong hình bên là thanh cứng AB có thể quay tự do quanh trục O (điểm tựa), đang ở trạng thái cân bằng. Để làm thanh AB quay thì cần tác dụng một lực có phương A. dọc theo thanh AB. B. dọc theo trục quay đi qua O . C. đi qua trục quay O. D. thẳng đứng và không đi qua O .  D. 6. Cách tác dụng lực nào dưới đây sẽ làm quay tay nắm của cánh cửa ở hình dưới? Tác dụng một lực có phương A. đi qua điểm O . B. dọc theo đường nối từ B tới A tại điểm B. C. dọc theo đường nối từ C tới A tại điểm C. D. thẳng đứng và đi qua C.  D.  CÙNG LUYỆN TẬP 7. Đòn bẩy được sử dụng ở hình bên có A. điểm tựa là vị trí 1 . B. điểm tựa là vị trí 2 . C. điểm tựa là vị trí 3.
D. điểm đặt lực tác dụng là vị trí 1. 8. Đòn bẩy được sử dụng ở hình bên có A. điểm tựa là vị trí 1 . B. điểm tựa là vị trí 2 . C. điểm tựa là vị trí 3 . D. điểm đặt lực tác dụng là vị trí 1 . 9. Các thành phần của đòn bẩy trong hình bên là A. thanh cứng AB. B. thanh cứng AB và điểm tựa A. C. thanh cứng AB và điểm tựa O. D. thanh cứng AB và điểm tựa B. 10. Trong các đòn bẩy được sử dụng ở các hình dưới đây, đòn bẩy nào là đòn bẩy loại 1 ? A. B. C. D. 11. Trong các đòn bẩy được sử dụng ở các hình dưới đây, đòn bẩy nào là đòn bẩy loại 2? A. B.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.