Content text 6. UNIT 6. OUR SCHOOL ROOMS.docx
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh UNIT 6. OUR SCHOOL ROOMS I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 first floor n /fɜːrst ˈflɔːr/ tầng một My classroom is on the first floor. Lớp học của tôi ở tầng một. 2 second floor n /sekənd ˈflɔːr/ tầng hai The computer room is or the secord floor. Phòng máy tính ở trên tầng hai. 3 third floor n /θɜːd ˈflɔːr/ tầng ba I live or the third floor. Tôi sống ở tầng ba. 4 ground floor n /ɡraʊnd ˈflɔːr/ tầng trệt Put all your lugguage or the grourd floor. Đặt tất cả hành lý của bạn ở tầng trệt. 5 go along vphr /ɡəʊ əˈlɒŋ/ tiếp tục đi, đi dọc theo Go along the music room and turn left. Đi dọc theo phòng nhạc và rẽ trái. 6 go downstairs vphr /ɡəʊ daʊnˈsteəz/ đi xuống cầu thang Go dowrstairs and turd left. You will see the computer room. Đi xuống cầu thang và rẽ trái. Bạn sẽ thấy phòng máy tính. 7 go upstairs vphr /ɡəʊ ʌpˈsteəz/ đi lên tầng trên Go upstairs if you want to meet me. Lên lầu nếu bạn muốn gặp tôi. 8 go past vphr /ɡəʊ pɑːs/ đi qua Go past the bridge and turn left. Đi qua cầu và rẽ trái. 9 turn left v. phr /tɜːn left/ rẽ trái Please don't turn left. Làm ơn đừng rẽ trái.
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 10 turn right v. phr /tɜːn raɪt/ rẽ phải Turn right and go along the corridor. Rẽ phải và đi dọc theo hành lang. 11 music room n /ˈmjuːzɪk ruːm/ phòng âm nhạc There is a music room on the second floor. Có một phòng âm nhạc ở tầng hai. 12 computer room n /kəmˈpjuːtər ruːm/ phòng máy tính I like studying in the computer room. Tôi thích học ở phòng máy tính. 13 library n /ˈlaɪbrəri/ thư viện There are many interesting books in our school library. Có rất nhiều sách hay ở trong thư viện trường chúng ta. 14 art room n /ɑːt ruːm/ phòng mỹ thuật Let’s go to the art room. Chúng mình tới phòng mỹ thuật đi. 15 look for v. phr /lʊk fɔːr/ tìm kiếm I am looking for a new school. Tớ đang tìm kiếm trường học mới. 16 corridor n /ˈkɔːrɪdɔːr/ hành lang His room is along the corridor. Phòng của anh ấy nằm dọc theo hành lang. 17 way n /weɪ đường đi, cách thức Could you tell me the way to the nearest bank? Làm ơn chỉ cho tôi đường tới ngân hàng gần nhất? II. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời về vị trí của một phòng học trong trường. Câu hỏi Where is the ...? Câu trả lời: It’s ... E.g. 1: Where is the library? (Thư viện ở đâu vậy?)
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh It’s on the second floor. (Nó ở trên tầng 2.) E.g. 2: Where is the computer room? (Phòng máy tính ở đâu?) It’s on the fifth floor. (Nó ở tầng 5.) 2. Hỏi và trả lời về đường đi tới một địa điểm/ phòng học nào đó. Câu hỏi Could you tell me the way to + điểm cần tới? Could you show me how to get to + địa điểm cần tới? Câu trả lời: Go ... E.g. 1: Could you tell me the way to the library? (Làm ơn chỉ đường cho tôi tới thư viện?) Go downstairs and turn left. (Đi xuống cầu thang rồi rẽ trái.) E.g. 2: Could you show me how to get the Music room? (Làm ơnn chỉ đường cho tôi tới phòng âm nhạc?) Go upstairs. It’s on the third floor. (Đi lên cầu thang. Nó ở tầng 3.) III. PHONETICS Một số trạng từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết số 2. Ví dụ: upstairs /ʌpˈsteəz/ downstairs /daʊnˈsteəz/ IV. PRATICE Exercise 1: Put the words into the correct column depending on the stressed syllable. downstairs corridor along busy library classroom upstairs playground building music Stress on the 1 st syllable Stress on the 2 nd syllable Exercise 2: Find the words with different stress in each line.
# I minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 1. A. upstairs B. second C. along D. downstairs 2. A. morning B. clever C. relax D. classroom 3. A. ahead B. picture C. music D. building 4. A. rainy B. begin C. lion D. student 5. A. lesson B. homework C. repeat D. teacher Exercise 3: Look at the pictures and complete the words with the missing letters. 1. a_t ro_ _ 2. c_m_u_er room 3. l_b_ar_ 4. _us_c _oom 5. co_ _id_r 6. t_rn r_gh_ 7. d_w_star_rs 8. th_r_ fl_or Exercise 4: Complete the sentences with the words you’ve found in Exercise 3. 1. We usually read books in the _________________ because it’s very quiet. 2. Go along the _________________ and you can see the art room. 3. There are many musical instruments in the _________________. 4. Our classroom is on the _________________. 5. Could you tell me the way to the canteen, please? – Go _________________. 6. We learn how to use a computer in the _________________. 7. My favourite room is the _________________ because I like drawing. 8. Could you tell me the way to Class 5A, please? - Go past the library and _________________. Exercise 5: Circle the odd one out. 1. A. second B. floor C. first D. third 2. A. classroom B. library C. school D. turn 3. A. draw B. read C. go D. along 4. A. first B. two C. three D. four